Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Tiếng Anh cho trẻ em

Các em học sinh lớp 3 thân mến! Tiếng Anh thật bổ ích và thú vị đúng không nào. Hôm nay chúng ta cùng làm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 để giúp các em ôn tập và rèn luyện những kiến thức trên lớp, từ đó nâng cao khả năng Tiếng Anh lớp 3 và đạt thành tích cao trong học tập. Cùng bắt đầu nhé!

  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Exercise 1: Complete the sentences.
    Example:
    Bài tập kiểm tra Tiếng Anh

    1. …..hat is you… name? What is your name?

    2. I am …..rom Vietnam. I am from Vietnam.

    3. My b…rth…ay is in Septembe... My birthday is in September.

    4. I hav… Engli…h on Friday. I have English on Friday.

    5. ….hose are my notebo…ks. Those are my notebooks.

    Đáp án là:
    Exercise 1: Complete the sentences.
    Example:
    Bài tập kiểm tra Tiếng Anh

    1. …..hat is you… name? What is your name?

    2. I am …..rom Vietnam. I am from Vietnam.

    3. My b…rth…ay is in Septembe... My birthday is in September.

    4. I hav… Engli…h on Friday. I have English on Friday.

    5. ….hose are my notebo…ks. Those are my notebooks.

  • Câu 2: Nhận biết
    Exercise 2: Fill in the blank.

    1. These ……….. my pencils. are

    2. ……… is your birthday? When

    3. I have Art ……. Tuesday. on

    4. What do you do ………. English lesson? during

    5. Would you ………. some milk? like

    Đáp án là:
    Exercise 2: Fill in the blank.

    1. These ……….. my pencils. are

    2. ……… is your birthday? When

    3. I have Art ……. Tuesday. on

    4. What do you do ………. English lesson? during

    5. Would you ………. some milk? like

  • Câu 3: Nhận biết
    Exercise 3: Select and tick the letter A, B or C.
    1. Those are my ……………. .
    2. My birthday is in ………….. .
    3. ……………. is your birthday?
    4. What do you do …....... English lesson?
    5. These book are ……….. the table.
  • Câu 4: Nhận biết
    Exercise 4: Choose the best answer to complete the dialogue.

    Mai: (1)…………….. is your school?
    Nam: This (2)………. .
    Mai: What is (3)……….. school?
    Nam: Tran Phu (4)………… school.

    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 5: Nhận biết
    Exercise 5: Read and circle A, B or C

    Peter, Mary, Mai and Linda are friends. They have lovely pets. Peter has a big dog. Its name is Lola. Mary has a small cat. Its name is Pipi. Linda has two white rabbits. Their names are Bell and Ball. Mai has five goldfish. They do not have names. Their pets are cute

    1. Peter, Linda, Mary and Mai are ____________
    2. Peter has _______________
    3. Mary has a ______________
    4. The names of the rabbits are ____________
    5. Their pets are _____________
  • Câu 6: Nhận biết
    Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences

    1. and/ are/ now./ playing/ Linda/ badminton/ Jack/ Linda and Jack are playing badminton.

    2. in/ Luke/ a/ the/ room/ song/ music/ siging/ is Luke is singing a song in the music room.

    3. many/ planes/ you/ how/ do/ have/ ? How many planes do you have?

    4. zoo?/ What/ you/ at/ can/ you/ see What can you see at the zoo?

    5. see/ many/ We/ such as/ monkeys,/ can/ elephants./ and/ parrots,/ animals We can see many animals such as monkeys, parrots and elephants.

    Đáp án là:
    Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences

    1. and/ are/ now./ playing/ Linda/ badminton/ Jack/ Linda and Jack are playing badminton.

    2. in/ Luke/ a/ the/ room/ song/ music/ siging/ is Luke is singing a song in the music room.

    3. many/ planes/ you/ how/ do/ have/ ? How many planes do you have?

    4. zoo?/ What/ you/ at/ can/ you/ see What can you see at the zoo?

    5. see/ many/ We/ such as/ monkeys,/ can/ elephants./ and/ parrots,/ animals We can see many animals such as monkeys, parrots and elephants.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo