Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài luyện nghe tiếng Anh: Đề listening 5

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi Tiếng Anh trình độ A khung Châu Âu 

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện thi trình độ Anh ngữ A có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Ôn tập Tiếng Anh dành cho người lớn mới nhất trên VnDoc.com. Bài luyện nghe Tiếng Anh gồm nhiều dạng câu hỏi nghe Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn thi Tiếng Anh hiệu quả. 

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Key Vocabulary

    walkie-talkies (noun): small portable radio receiver-transmitters used for communicating with others 
    - We always take walkie-talkies when we go hiking in case of emergencies.

    barbie (noun): the name of a brand doll 
    - My daughter wants a barbie doll house for Christmas.

    fragile (adjective): easily broken or damaged, delicate 
    - Handle this vase with care. It's very fragile.

    chimney (noun): the place in a house where smoke from a fire goes up and out of the roof 
    - You should clean out the chimney before we use it this winter.

    Rudolph (pronoun): the name of Santa's reindeer with the shiny red nose 
    - According to the story, Santa needed Rudolph to guide his sleigh on one stormy, Christmas Eve.


    II. Answer the questions based on the vocabulary you learned.
    1. Please be careful when you wrap this glass doll. It's very ___________, and it can break very easily.
    2. It's time to go to sleep. Please go to your room and go to ___________. Santa's coming soon, and I don't want you to stay up very late.
    3. We ______________ you a Merry Christmas!
    4. What did you ____________ from your parents for Christmas?
    5. Mom is going to ________________ turkey and pie for dinner. We're all looking forward to the meal.
  • Câu 2: Nhận biết
    III. Listening Exercises
    1. What does the little boy NOT ask for Christmas?
    2. What does the girl want for Christmas?
    3. What are some of the foods the children want to prepare for Santa's reindeer?
    4. What time do they plan to go to bed?
    5. How is Santa going to enter the house?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài luyện nghe tiếng Anh: Đề listening 5 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
110
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Nhan Nguyen
    Nhan Nguyen

    Đề thi

    Thích Phản hồi 04/01/23