Bài tập các thì Tiếng Anh lớp 8 có đáp án

Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 năm học 2018 - 2019

Đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chuyên đề các Thì Tiếng Anh cơ bản có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh lớp 8 mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh gồm nhiều câu hỏi khác nhau giúp các em học sinh lớp 8 củng cố kiến thức đã học về cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và công thức của những thì Tiếng Anh cơ bản như Hiện tại đơn, Quá khứ đơn, Hiện tại tiếp diễn,....

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 8 khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Chia động từ trong ngoặc.
  • 1. Bees (make) ................. honey.
    make
  • 2. Rice (not grow) .................. in cold climates.
    doesn't grow does not grow
  • 3. Mozart (write) ................. more than 600 pieces of music.
    wrote
  • 4. It was a really good holiday. I really enjoyed (be) ..................... by the sea again.
    being
  • 5. It (be) ...............often hot in the summer.
    is
  • 6. Bad driving (cause) ............... many accidents.
    causes
  • 7. We usually (go) .... to the library three times a week, but last week we (go) .......twice.
    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.
    go - went
  • 8. Alexander (introduce) .............. the telephone in 1876.
    introduced
  • 9. Most people (learn) ................to swim when they are child.
    learn
  • 10. The moon (go) ......... round the earth in about 27 days.
    goes
  • 11. The letter (come) ........................ a few days ago.
    came
  • 12. My father ................(plant) some fruit trees in the garden now.
    is planting
  • 13. Hoa's brother ......(be) an engineer, but now he ......................(not work) at the moment.
    Sử dụng "-" ngăn cách đáp án.
    is - isn't working is - is not working
  • 14. I .....................(send) you some postcards as soon as I ..........................(arrive) in London.
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    will send - arrive
  • 15. Long ................(just/ receive) new job at Apple.
    has just received
  • 16. I ..............(get) it in a car accident two days ago.
    got
  • 17. I'm very busy at the moment. I .............................. (decorate) the sitting room.
    am decorating
  • 18. She ...................(teach) English at Vinh high school for 8 years.
    has been teaching
  • 19. We like ...................(watch) TV after school.
    watching
  • 20. We ...........................(not see) her since yesterday.
    haven't seen have not seen
  • 21. My father used to .............(smoke) a lot two years ago.
    smoke
  • 22. They ..........................(know) each other for 2 years.
    have known
  • 23. It's her birthday. She (have) ....................... a meal with her friends.
    is having is going to have
  • 24. I promise I (try) .................... my best next semester.
    will try
  • 25. I (buy)...................the red car 5 years ago.
    bought
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
1 754
Sắp xếp theo

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm