Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập câu điều kiện loại 3 có đáp án

English Grammar: Type 3 Conditional Sentence

Đề thi trắc nghiêm trực tuyến ôn tập chuyên đề Câu điều kiện loại 3 trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản trên VnDoc.com. Đề ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về cách sử dụng, cấu trúc của Câu điều kiện loại 3 hiệu quả.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • For each question, read the situation and choose the best sentence using the third conditional.
  • 1. I wasn't thirsty. I didn't drink the lemonade.
  • 2. I didn't know Kirsty was in town. I didn't call her.
  • 3. I didn't know watching this documentary was important for our exam. I didn't watch it.
  • 4. I walked home from the disco. My friend was too drunk to drive.
  • 5. I didn't go to the store. I thought it closed at 5pm. It closed at 6pm.
  • 6. I ate the yoghurt in the fridge. I thought it was mine, not yours.
  • 7. I am really hungry now. I didn't have any breakfast.
  • 8. I didn't see Tony at the party. I wanted to speak to him about his vacation in France.
  • Complete the Conditional Sentences (Type III) by putting the verbs into the correct form. Use conditional II with would in the main clause.
  • 1. If the weather (to be)_________ nice, they (to play)________ football.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had been, would have played
  • 2. If we (to go)___________ to a good restaurant, we (to have)_____________ a better dinner.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had gone, would have had
  • 3. If John (to learn)___________ more words, he (to write)____________ a good report.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had learned, would have written
  • 4. If the boys (to take)______ the bus to school, they (to arrive)____________ on time.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had taken, would have arrived
  • 5. If the teacher (to explain)_______ the homework, I (to do)_________ it.
    had explained, would have done
  • 6. If they (to wait)___________ for another 10 minutes, they (to see)__________ the pop star.
    had waited, would have seen
  • 7. If the police (to come)_________ earlier, they (to arrest)_______ the burglar.
    had come, would have arrested
  • 8. If you (to buy)__________ fresh green vegetable, your salad (to taste)________ better.
    had bought, would have tasted
  • 9. If Alex (to ask)_______ me, I (to email)___________ the documents.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had asked, would have emailed
  • 10. If he (to speak)_________ more slowy, Peggy (to understand)__________ him.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had spoken, would have understood
  • 11. If you (study) ________for the test, you (pass) ____________ it.
    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.
    had studied - would have passed
  • 12. If you (ask) __________ me, I (help) _________ you.
    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.
    had asked - would have helped
  • 13. If we (go) ___________ to the cinema, we (see) _________ my friend Jacob.
    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.
    had gone - would have seen
  • 14. If you (speak) _______________ English, she (understand) ____________ .
    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.
    had spoken - would have understood
  • 15. If they (listen) _____________ to me, we (be) _________ home earlier.
    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.
    had listened - would have been
  • 16. I (write) _________ you a postcard if I (have) ____________ your address.
    would have written - had had
  • 17. If I (not / break) ________ my leg, I (take part) ______________ in the contest.
    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.
    hadn't broken - would have taken part had not broken - would have taken part
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
36
Sắp xếp theo
    🖼️

    Tiếng Anh cho người lớn

    Xem thêm