Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tuần 20

Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 9: A First - Aid Course

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện tập Tiếng Anh 8 Unit 9 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 8 củng cố kiến thức đã học theo chương trình của bộ GD - ĐT Tiếng Anh hiệu quả.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • Chọn một đáp án đứng để hoàn thành mỗi câu sau.
  • 1. Put the _______ on the handkerchief over the bleeding.
  • 2. The wound is_______ . What should I do now?
  • 3. Describe the condition of the_______ person carefully.
  • 4. Someone must______ for an ambulance immediately.
  • 5. You should put the_______ part under a running cold tap.
  • 6. Don’t let the victim get_______ or he’ll get worse.
  • 7. Hold the bleeding________ .
  • 8. You need to cool the bums immediately so as to____
  • Sử dụng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. He / promise / he / not / come / class / late /.
    ___________________________________________________________
    He promises he won’t come to class late again. He promises he will not come to class late again.
  • 2. When /I / arrive / there /I / phone / you /.
    _______________________________________________________
    When I arrive there, I’ll phone you. When I arrive there, I will phone you.
  • 3. We / study / hard / order / pass / exam /.
    ____________________________________________________
    We study hard in order to pass the exam.
  • 4. I/ thirsty / Will / pour / glass / water / me / please /?
    ________________________________________________________
    I am thirsty. Will you pour a glass of water for me, please?
  • 5. Teacher / say / go / picnic / us /.
    __________________________________________________________
    Our teacher says she’ll go on a picnic with us. Our teacher says she will go on a picnic with us.
  • 6. You / should / balanced diet / so as / keep fit / stay healthy/.
    ___________________________________________________________
    You should have a balanced diet so as to keep fit and stay healthy.
  • 7. I/ sure / you / pass / exam / successfully/ .
    ___________________________________________________________
    I am sure you’ll pass the exam successfully. I am sure you will pass the exam successfully.
  • 8. I/ cover / bumped area / thick / sterile / dressing/ ?
    ___________________________________________________________
    Can I cover the bumped area with a thick sterile dressing?
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm