Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tuần 20

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 9: A First - Aid Course

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện tập Tiếng Anh 8 Unit 9 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 8 củng cố kiến thức đã học theo chương trình của bộ GD - ĐT Tiếng Anh hiệu quả. 

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn một đáp án đứng để hoàn thành mỗi câu sau.
    1. Put the _______ on the handkerchief over the bleeding.
    2. The wound is_______ . What should I do now?
    3. Describe the condition of the_______ person carefully.
    4. Someone must______ for an ambulance immediately.
    5. You should put the_______ part under a running cold tap.
    6. Don’t let the victim get_______ or he’ll get worse.
    7. Hold the bleeding________ .
    8. You need to cool the bums immediately so as to____
  • Câu 3: Nhận biết
    Sử dụng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.

    1. He / promise / he / not / come / class / late /. ___________________________________________________________He promises he won’t come to class late again.||He promises he will not come to class late again.

    2. When /I / arrive / there /I / phone / you /. _______________________________________________________When I arrive there, I’ll phone you.||When I arrive there, I will phone you.

    3. We / study / hard / order / pass / exam /. ____________________________________________________We study hard in order to pass the exam.

    4. I/ thirsty / Will / pour / glass / water / me / please /? ________________________________________________________I am thirsty. Will you pour a glass of water for me, please?

    5. Teacher / say / go / picnic / us /. __________________________________________________________Our teacher says she’ll go on a picnic with us.||Our teacher says she will go on a picnic with us.

    6. You / should / balanced diet / so as / keep fit / stay healthy/. ___________________________________________________________You should have a balanced diet so as to keep fit and stay healthy.

    7. I/ sure / you / pass / exam / successfully/ . ___________________________________________________________I am sure you’ll pass the exam successfully.||I am sure you will pass the exam successfully.

    8. I/ cover / bumped area / thick / sterile / dressing/ ? ___________________________________________________________Can I cover the bumped area with a thick sterile dressing?

    Đáp án là:
    Sử dụng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.

    1. He / promise / he / not / come / class / late /. ___________________________________________________________He promises he won’t come to class late again.||He promises he will not come to class late again.

    2. When /I / arrive / there /I / phone / you /. _______________________________________________________When I arrive there, I’ll phone you.||When I arrive there, I will phone you.

    3. We / study / hard / order / pass / exam /. ____________________________________________________We study hard in order to pass the exam.

    4. I/ thirsty / Will / pour / glass / water / me / please /? ________________________________________________________I am thirsty. Will you pour a glass of water for me, please?

    5. Teacher / say / go / picnic / us /. __________________________________________________________Our teacher says she’ll go on a picnic with us.||Our teacher says she will go on a picnic with us.

    6. You / should / balanced diet / so as / keep fit / stay healthy/. ___________________________________________________________You should have a balanced diet so as to keep fit and stay healthy.

    7. I/ sure / you / pass / exam / successfully/ . ___________________________________________________________I am sure you’ll pass the exam successfully.||I am sure you will pass the exam successfully.

    8. I/ cover / bumped area / thick / sterile / dressing/ ? ___________________________________________________________Can I cover the bumped area with a thick sterile dressing?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tuần 20 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo