Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập đại từ Tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập đại từ Tiếng Anh có đáp án - Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh

Tiếp theo chuỗi bài tập về 5 loại đại từ trong Tiếng Anh, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn bài tập tổng hợp các đại từ trong Tiếng Anh để các bạn luyện tập và củng cố kiến thức mảng ngữ pháp này. Chúc các bạn học tốt!

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the right word to fill in each of the following blank.
    1. You and Nam ate all of the ice cream by _______.
    2. What is _______ phone number?
    3. Where are _______ friends now?
    4. Here is a postcard from _______ friend Peggy.
    5. She lives in Australia now with _______ family.
    6. _______ company builds ships.
    7. _______ children go to school in Newcastle.
    8. Nam and Ba painted the house by _______.
    9. The exam _______ wasn't difficult, but exam room was horrible.
    10. Never mind. I and Nam will do it _______.
    11. You _______ asked us to do it.
    12. They recommend this book even though they have never read it _______.
    13. I can't complete _______ my assignment because I don't have the textbook.
    14. We go to school ________.
    15. I and you kiss_______.
    16. They look at______.
    17. Everyone need to support _______.
    18. Does _____ know that _____ was absent?
    19. Please tell _____ that _____ have obtained a degree in Chemistry.
    20. I remember that _____ bought the fruits from _____.
  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the right word to fill in each of the following blank.
    1. Be sure that everyone brings ______ own book.
    2. If anyone calls, tell ________ that I'll be back in half an hour.
    3. Joe and ______ have been close friends for many years.
    4. Did you see Derek and ______ husband at the game?
    5. Between you and _______, this politician cannot be trusted.
    6. Each person in the room turned _____ head to the front when the teacher entered.
    7. Please don't tell ______ about _____ .
    8. John: Could you please give me _______ record on the table over there?
    9. Mike: Do you want _______ record here?
    10. John: Yes, _______ record.
    10. John: Yes, _______ record.
    11. Mike: Here you are. Oh, could you give me _______ pens on the table over there?
    12. _______ are my books on the table.
    13. _______ is my house over there.
    14. We often ______ travel to school on foot.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập đại từ Tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo