Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ngữ pháp: Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành

Bài tập ngữ pháp

Mời các em học sinh cùng thử sức với Bài tập ngữ pháp: Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Bài tập bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các em nắm vững cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Qua bài này, hãy cùng nhau ôn luyện lại kiến thức tiếng Anh cơ bản nhé. Chúc các em học tốt.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
  • 1. He ___________ (go) out when I came into the house.
  • 2. They ____________ (finish) their work right before the deadline last week.
  • 3. Before he __________ (go) to bed, he _________ (read) a novel.
  • 4. They __________ (come) back home after they __________ (finish) their work.
  • 5. She said that she __________ (meet) Mr. Bean before.
  • 6. He told me he __________ (not/ wear) such kind of clothes before.
  • 7. When I came to the stadium, the match ___________ (start).
  • 8. Before she ___________ (listen) to music, she __________ (do) homework.
  • 9. She ___________ (not/ come) home when I got into the house.
  • 10. She __________ (come) back her hometown before June last year.
  • 11. David ___________ (go) home before we arrived.
  • 12. We __________ (have lunch) then we took a look around the shops.
  • 13. The light __________ (go) out before we got out of the office.
  • 14. After she __________ (explain) everything clearly, we started our work.
  • 15. My father __________ (water) all the plants in the garden by the time my mother came home.
  • 16. He __________ (clean) the house by the time her mother came back.
  • 17. They went home after they ___________ (eat) a big roasted chicken.
  • 18. When they arrived at the airport, her flight __________ (take) off.
  • 19. I wish I __________ (go) with you yesterday.
  • 20. If she __________ (tell) me the truth yesterday, I would have helped her.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm