Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập ngữ pháp: Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập ngữ pháp

Mời các em học sinh cùng thử sức với Bài tập ngữ pháp: Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Bài tập bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các em nắm vững cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Qua bài này, hãy cùng nhau ôn luyện lại kiến thức tiếng Anh cơ bản nhé. Chúc các em học tốt. 

  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
    1. He ___________ (go) out when I came into the house.
    2. They ____________ (finish) their work right before the deadline last week.
    3. Before he __________ (go) to bed, he _________ (read) a novel.
    4. They __________ (come) back home after they __________ (finish) their work.
    5. She said that she __________ (meet) Mr. Bean before.
    6. He told me he __________ (not/ wear) such kind of clothes before.
    7. When I came to the stadium, the match ___________ (start).
    8. Before she ___________ (listen) to music, she __________ (do) homework.
    9. She ___________ (not/ come) home when I got into the house.
    10. She __________ (come) back her hometown before June last year.
    11. David ___________ (go) home before we arrived.
    12. We __________ (have lunch) then we took a look around the shops.
    13. The light __________ (go) out before we got out of the office.
    14. After she __________ (explain) everything clearly, we started our work.
    15. My father __________ (water) all the plants in the garden by the time my mother came home.
    16. He __________ (clean) the house by the time her mother came back.
    17. They went home after they ___________ (eat) a big roasted chicken.
    18. When they arrived at the airport, her flight __________ (take) off.
    19. I wish I __________ (go) with you yesterday.
    20. If she __________ (tell) me the truth yesterday, I would have helped her.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập ngữ pháp: Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo