Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành 

VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn Bài tập tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành. Bài tập bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn nhận biết và phân biệt các trạng từ chỉ thời gian thường được sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành. Chúc các bạn học tốt. 

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất đề hoàn thành các câu sau ở thì hiện tại hoàn thành.
    1. Joseph: Do you know anything about Sally? Carla: Oh she's fine. I've _______ spoken to her on the phone.
    2. We are going to a concert on Friday night, but we haven’t bought the tickets _____.
    3. Monica says she’s _____ caught the train, so she’ll be here in half an hour.
    4. We can’t have spaghetti tonight. We’ve _____ had spaghetti three times this week.
    5. Maria sends her love. I’ve _______ seen her in the Rambla.
    6. Carla: Have you done the washing up yet? Joseph: I've _________ done it. I did it an hour ago.
    7. The company hasn’t sent a reply ______.
    8. Have you seen the movie Slumdog Millionaire ________?
    9. I haven't phoned my parents ________. I'll do it as soon as I get home.
    10. Don’t worry, I have ________ spoken to the police. They’ll be here any minute now.
    11. School has not started ________.
    12. Dan has _________ bought two tablets this year.
    13. The girls have not eaten their lunch _________.
    14. Has anyone phoned _________?
    15. We have read three stories _________.
    16. Our class has not written the test _________.
    17. She has _________ been to London.
    18. I have _________ left the café.
    19. Have you seen any good films _________?
    20. He has _________ told a lie.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo