Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: So sánh thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: So sánh thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành

Thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành là hai Thì căn bản trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong các kỳ thi trung học cơ sở, trung học phổ thông và đại học. Sau đây VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: So sánh thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành. Hi vọng đây sẽ là tài liệu luyện thi tiếng Anh hữu ích cho các bạn. Chúc các bạn học tốt. 

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
    1. I (cycle/ just) ___________ 50 km.
    2. I (cycle) _________ 100 km last week.
    3. I (write) __________ an essay yesterday.
    4. I (write/ already) __________ two essays this term.
    5. I (ring/ just) __________ my friend.
    6. I (ring) _________ my friend 10 minutes ago.
    7. Two days ago, I (watch) _________ a Madonna concert on TV.
    8. I (see/ already) ___________ Madonna live in concert.
    9. I (spend) __________ my summer holiday in Australia last year.
    10. I (be/ not) __________ to Australia yet.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách chia động từ trong ngoặc.

    A: (you/ be/ ever) _____1_____ to London?
    B: Yes, I (be) ______2_____ there three times.
    A: When (be) _____3______ the last time you (be) _____4_____  there?
    B: Last summer. I (spend) ______5______ two weeks in Brighton with my parents
    and we (go) ______6______ to London one weekend.
    A: (you/ like) _______7______ it?
    B: Oh yes. We really (have) ______8_______ a great time in London.
    A: Lucky you! I (be/ never) _______9______ to London.


    1. Have you ever been

    2. have been

    3. was

    4. were

    5. spent

    6. went

    7. Did you like

    8. really had

    9. have never been

    III. Chia động từ trong ngoặc.

    1. I (just/ finish) ___________ my homework. have just finished

    2. Mary (already/ write) __________ five letters. has already written

    3. Tom (move) __________ to this town in 1994. moved

    4. My friend (be) ___________ in Canada two years ago. was

    5. I (not/ be) __________ to Canada so far. have not been

    6. I (already/ travel) __________ to London a couple of times. have already travelled

    7. Last week, Mary and Paul (go) __________ to the cinema. went

    8. I can't take any pictures because I (not/ buy) ___________ a new film yet. have not bought

    9. (they/ spend) __________ their holiday in New Zealand last summer? Did they spend

    10. (you/ ever/ see) __________ a whale? Have you ever seen

    Đáp án là:
    II. Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách chia động từ trong ngoặc.

    A: (you/ be/ ever) _____1_____ to London?
    B: Yes, I (be) ______2_____ there three times.
    A: When (be) _____3______ the last time you (be) _____4_____  there?
    B: Last summer. I (spend) ______5______ two weeks in Brighton with my parents
    and we (go) ______6______ to London one weekend.
    A: (you/ like) _______7______ it?
    B: Oh yes. We really (have) ______8_______ a great time in London.
    A: Lucky you! I (be/ never) _______9______ to London.


    1. Have you ever been

    2. have been

    3. was

    4. were

    5. spent

    6. went

    7. Did you like

    8. really had

    9. have never been

    III. Chia động từ trong ngoặc.

    1. I (just/ finish) ___________ my homework. have just finished

    2. Mary (already/ write) __________ five letters. has already written

    3. Tom (move) __________ to this town in 1994. moved

    4. My friend (be) ___________ in Canada two years ago. was

    5. I (not/ be) __________ to Canada so far. have not been

    6. I (already/ travel) __________ to London a couple of times. have already travelled

    7. Last week, Mary and Paul (go) __________ to the cinema. went

    8. I can't take any pictures because I (not/ buy) ___________ a new film yet. have not bought

    9. (they/ spend) __________ their holiday in New Zealand last summer? Did they spend

    10. (you/ ever/ see) __________ a whale? Have you ever seen

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: So sánh thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo