Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: So sánh thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: So sánh thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành

Thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành là hai Thì căn bản trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong các kỳ thi trung học cơ sở, trung học phổ thông và đại học. Sau đây VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: So sánh thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành. Hi vọng đây sẽ là tài liệu luyện thi tiếng Anh hữu ích cho các bạn. Chúc các bạn học tốt.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
  • 1. I (cycle/ just) ___________ 50 km.
  • 2. I (cycle) _________ 100 km last week.
  • 3. I (write) __________ an essay yesterday.
  • 4. I (write/ already) __________ two essays this term.
  • 5. I (ring/ just) __________ my friend.
  • 6. I (ring) _________ my friend 10 minutes ago.
  • 7. Two days ago, I (watch) _________ a Madonna concert on TV.
  • 8. I (see/ already) ___________ Madonna live in concert.
  • 9. I (spend) __________ my summer holiday in Australia last year.
  • 10. I (be/ not) __________ to Australia yet.
  • II. Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách chia động từ trong ngoặc.

    A: (you/ be/ ever) _____1_____ to London?
    B: Yes, I (be) ______2_____ there three times.
    A: When (be) _____3______ the last time you (be) _____4_____  there?
    B: Last summer. I (spend) ______5______ two weeks in Brighton with my parents
    and we (go) ______6______ to London one weekend.
    A: (you/ like) _______7______ it?
    B: Oh yes. We really (have) ______8_______ a great time in London.
    A: Lucky you! I (be/ never) _______9______ to London.

  • 1.
    Have you ever been
  • 2.
    have been
  • 3.
    was
  • 4.
    were
  • 5.
    spent
  • 6.
    went
  • 7.
    Did you like
  • 8.
    really had
  • 9.
    have never been
  • III. Chia động từ trong ngoặc.
  • 1. I (just/ finish) ___________ my homework.
    have just finished
  • 2. Mary (already/ write) __________ five letters.
    has already written
  • 3. Tom (move) __________ to this town in 1994.
    moved
  • 4. My friend (be) ___________ in Canada two years ago.
    was
  • 5. I (not/ be) __________ to Canada so far.
    have not been
  • 6. I (already/ travel) __________ to London a couple of times.
    have already travelled
  • 7. Last week, Mary and Paul (go) __________ to the cinema.
    went
  • 8. I can't take any pictures because I (not/ buy) ___________ a new film yet.
    have not bought
  • 9. (they/ spend) __________ their holiday in New Zealand last summer?
    Did they spend
  • 10. (you/ ever/ see) __________ a whale?
    Have you ever seen
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm