Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Thì quá khứ hoàn thành

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Thì quá khứ hoàn thành

VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Thì quá khứ hoàn thành. Bài tập bao gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các bạn phân biệt cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Qua bài này, hãy cùng nhau ôn luyện lại kiến thức tiếng Anh cơ bản nhé. Chúc các bạn học tốt. 

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau ở dạng khẳng định thì quá khứ hoàn thành.
    1. When I arrived at the cinema, the film ___________ (start). bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    2. She __________ (live) in China before she went to Thailand. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    3. After they __________ (eat) the shellfish, they began to feel sick. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    4. If you __________ (listen) to me, you would have got the job. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    5. Julie didn’t arrive until after I __________ (leave). bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    6. When we __________ (finish) dinner, we went out. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    7. The garden was dead because it _________ (be) dry all summer. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    8. He ____________ (meet) her somewhere before. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    9. We were late for the plane because we __________ (forget) our passports bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    10. She told me she ___________ (study) a lot before the exam. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau ở dạng phủ định thì quá khứ hoàn thành.
    1. The grass was yellow because it __________ (not/ rain) all summer. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    2. The lights went off because we __________ (not/ pay) the electricity bill. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    3. The children __________ (not/ do) their homework, so they were in trouble. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    4. They __________ (not/ eat) so we went to a restaurant. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    5. We couldn’t go into the concert because we __________ (not/ bring) our tickets. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    6. She said that she __________ (not/ visit) the UK before. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    7. Julie and Anne __________ (not/ meet) before the party. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    8. I __________ (not/ have) breakfast when he arrived. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    9. He ___________ (not/ use) email before, so I showed him how to use it. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    10. You ___________ (not/ study) for the test, so you were very nervous. bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành dạng nghi vấn cho các câu sau ở thì quá khứ hoàn thành.
    1. _________ (you/ go) there before we went together? bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    2. _________ (she/ see) the film already? bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    3. Why __________ (he/ forget) about the meeting? bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    4. _________ (it/ be) cold all week? bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    5. ___________ (I/ read) the book before the class? bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    6. When she arrived ____________ (we/ eat) already? bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    7. Where _________ (you/ be) when I saw you? bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    8. __________ (they/ travel) by bullet train before? bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    9. __________ (John/ meet) Lucy before they worked together? bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh
    10. __________ (you/ do) your homework before I saw you? bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-thi-qua-khu-hoan-thanh

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Thì quá khứ hoàn thành Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Huu An Phuc Nguyen
    Huu An Phuc Nguyen

    😍


    Thích Phản hồi 21:17 11/03