Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Thì quá khứ hoàn thành
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Thì hiện tại hoàn thành
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Thì quá khứ hoàn thành
VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Thì quá khứ hoàn thành. Bài tập bao gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các bạn phân biệt cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Qua bài này, hãy cùng nhau ôn luyện lại kiến thức tiếng Anh cơ bản nhé. Chúc các bạn học tốt.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- I. Hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau ở dạng khẳng định thì quá khứ hoàn thành.
- 1. When I arrived at the cinema, the film ___________ (start).
- 2. She __________ (live) in China before she went to Thailand.
- 3. After they __________ (eat) the shellfish, they began to feel sick.
- 4. If you __________ (listen) to me, you would have got the job.
- 5. Julie didn’t arrive until after I __________ (leave).
- 6. When we __________ (finish) dinner, we went out.
- 7. The garden was dead because it _________ (be) dry all summer.
- 8. He ____________ (meet) her somewhere before.
- 9. We were late for the plane because we __________ (forget) our passports
- 10. She told me she ___________ (study) a lot before the exam.
- II. Hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau ở dạng phủ định thì quá khứ hoàn thành.
- 1. The grass was yellow because it __________ (not/ rain) all summer.
- 2. The lights went off because we __________ (not/ pay) the electricity bill.
- 3. The children __________ (not/ do) their homework, so they were in trouble.
- 4. They __________ (not/ eat) so we went to a restaurant.
- 5. We couldn’t go into the concert because we __________ (not/ bring) our tickets.
- 6. She said that she __________ (not/ visit) the UK before.
- 7. Julie and Anne __________ (not/ meet) before the party.
- 8. I __________ (not/ have) breakfast when he arrived.
- 9. He ___________ (not/ use) email before, so I showed him how to use it.
- 10. You ___________ (not/ study) for the test, so you were very nervous.
- III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành dạng nghi vấn cho các câu sau ở thì quá khứ hoàn thành.
- 1. _________ (you/ go) there before we went together?
- 2. _________ (she/ see) the film already?
- 3. Why __________ (he/ forget) about the meeting?
- 4. _________ (it/ be) cold all week?
- 5. ___________ (I/ read) the book before the class?
- 6. When she arrived ____________ (we/ eat) already?
- 7. Where _________ (you/ be) when I saw you?
- 8. __________ (they/ travel) by bullet train before?
- 9. __________ (John/ meet) Lucy before they worked together?
- 10. __________ (you/ do) your homework before I saw you?