Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 2)

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 lên 6

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 2) là tài liệu học Tiếng Anh hay và hữu ích cho quý thầy cô và các bạn học sinh. Sau đây mời các bạn thử sức với Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 2) để kiểm tra kiến thức.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
  • 1. I am Thu.
    I am not Thu.
  • 2. We are eighteen.
    We are not eighteen. We aren't eighteen.
  • 3. They are twenty.
    They are not twenty. They aren't twenty.
  • Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
  • 1. Ann/ am/ hello!/ I.
    Hello! I am Ann.
  • 2. this/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
    This is my mom. Her name is Mai.
  • 3. eighteen/ they/ old/ years/ are.
    They are eighteen years old.
  • 4. not/ he/ is/ today/ fine.
    He is not fine today.
  • Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm lỗi sai đó.
  • 1.
    How old you are?
  • 2.
     I’m fiveteen years old.
  • 3.
    My name are Linh.
  • 4.
    We am fine, thank you.
  • 5.
    I’m Hanh and I am is fine.
  • Bài 4: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan.
    Good morning! I am Tam and this is Lan.
  • 2. Hi/ I / Hai / this/ Van.
    Hi! I am Hai and this is Van.
  • 3. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
    How are you? I am fine, thanks.
  • 4. afternoon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
    Good afternoon, children! My name is Nguyen Van An. How are you?
  • 5. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
    Good afternoon, teacher! We are fine, thanks!
  • Bài 5: Viết các số sau bằng tiếng Anh.
  • 2
    two
  • 3.
    three
  • 5.
    five
  • 6.
    six
  • 8
    eight
  • 9
    nine
  • 11
    eleven
  • 13
    thirteen
  • Bài 6. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
  • 1. We (sit) .........in the living room now.
    are sitting
  • 2. What .............the farmers (do).......?- They (unload)..........the vegetables.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    are, doing, are unloading
  • 3. I (eat)........my breakfast at a food store.
    am eating
  • 4. My father (listen)………………………………… to the radio now.
    is listening
  • 5. Where is your mother? - She ….......…………. (have) dinner in the kitchen.
    has
  • 6. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment.
    is not working isn't working
  • 7. The students (not, be) …………….......…………in class at present.
    are not aren't
  • 8. The children (play)………………………..… in the park at the moment.
    are playing
  • 9. Look! The bus (come) .......................................
    is coming
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
60
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm