Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 2)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 lên 6

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 2) là tài liệu học Tiếng Anh hay và hữu ích cho quý thầy cô và các bạn học sinh. Sau đây mời các bạn thử sức với Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 2) để kiểm tra kiến thức.

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

    1. I am Thu. I am not Thu.

    2. We are eighteen. We are not eighteen.||We aren't eighteen.

    3. They are twenty. They are not twenty.||They aren't twenty.

    Đáp án là:
    Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

    1. I am Thu. I am not Thu.

    2. We are eighteen. We are not eighteen.||We aren't eighteen.

    3. They are twenty. They are not twenty.||They aren't twenty.

  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

    1. Ann/ am/ hello!/ I. Hello! I am Ann.

    2. this/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. This is my mom. Her name is Mai.

    3. eighteen/ they/ old/ years/ are. They are eighteen years old.

    4. not/ he/ is/ today/ fine. He is not fine today.

    Đáp án là:
    Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

    1. Ann/ am/ hello!/ I. Hello! I am Ann.

    2. this/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. This is my mom. Her name is Mai.

    3. eighteen/ they/ old/ years/ are. They are eighteen years old.

    4. not/ he/ is/ today/ fine. He is not fine today.

  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm lỗi sai đó.
    1. How old you are?
    2.  I’m fiveteen years old.
    3. My name are Linh.
    4. We am fine, thank you.
    5. I’m Hanh and I am is fine.
  • Câu 4: Nhận biết
    Bài 4: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

    1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan. Good morning! I am Tam and this is Lan.

    2. Hi/ I / Hai / this/ Van. Hi! I am Hai and this is Van.

    3. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks. How are you? I am fine, thanks.

    4. afternoon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ? Good afternoon, children! My name is Nguyen Van An. How are you?

    5. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks. Good afternoon, teacher! We are fine, thanks!

    Đáp án là:
    Bài 4: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

    1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan. Good morning! I am Tam and this is Lan.

    2. Hi/ I / Hai / this/ Van. Hi! I am Hai and this is Van.

    3. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks. How are you? I am fine, thanks.

    4. afternoon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ? Good afternoon, children! My name is Nguyen Van An. How are you?

    5. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks. Good afternoon, teacher! We are fine, thanks!

  • Câu 5: Nhận biết
    Bài 5: Viết các số sau bằng tiếng Anh.

    2 two

    3. three

    5. five

    6. six

    8 eight

    9 nine

    11 eleven

    13 thirteen

    Đáp án là:
    Bài 5: Viết các số sau bằng tiếng Anh.

    2 two

    3. three

    5. five

    6. six

    8 eight

    9 nine

    11 eleven

    13 thirteen

  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 6. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

    1. We (sit) .........in the living room now. are sitting

    2. What .............the farmers (do).......?- They (unload)..........the vegetables. are, doing, are unloading

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. I (eat)........my breakfast at a food store. am eating

    4. My father (listen)………………………………… to the radio now. is listening

    5. Where is your mother? - She ….......…………. (have) dinner in the kitchen. has

    6. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment. is not working||isn't working

    7. The students (not, be) …………….......…………in class at present. are not||aren't

    8. The children (play)………………………..… in the park at the moment. are playing

    9. Look! The bus (come) ....................................... is coming

    Đáp án là:
    Bài 6. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

    1. We (sit) .........in the living room now. are sitting

    2. What .............the farmers (do).......?- They (unload)..........the vegetables. are, doing, are unloading

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. I (eat)........my breakfast at a food store. am eating

    4. My father (listen)………………………………… to the radio now. is listening

    5. Where is your mother? - She ….......…………. (have) dinner in the kitchen. has

    6. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment. is not working||isn't working

    7. The students (not, be) …………….......…………in class at present. are not||aren't

    8. The children (play)………………………..… in the park at the moment. are playing

    9. Look! The bus (come) ....................................... is coming

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 2) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
60
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo