Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 5)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Trong phần này, bạn sẽ được thử sức với Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 5). Với các dạng bài tập này, các bạn sẽ được ôn tập và củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Điền giới từ phù hợp.

    1. Stand ................. up

    2. Sit .............. down

    3. Come ................. in

    4. I live ............. a street. on

    5. I live .......... a house. in

    6. I live ........... Viet Nam. in

    Đáp án là:
    Bài 1: Điền giới từ phù hợp.

    1. Stand ................. up

    2. Sit .............. down

    3. Come ................. in

    4. I live ............. a street. on

    5. I live .......... a house. in

    6. I live ........... Viet Nam. in

  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Điền "have" hoặc "has" vào các chỗ trống trong các câu sau.

    1. He ..................... three books. has

    2. They .............. two houses. have

    3. Thanh (have) ................ breakfast. has

    4. This house .............. 6 windows. has

    5. Her school ..................... 20 classrooms. has

    6. Ba and Bac ............ two pens. have

    7. His parents ............. three children. have

    8. The boys .............. 5 rules. have

    Đáp án là:
    Bài 2: Điền "have" hoặc "has" vào các chỗ trống trong các câu sau.

    1. He ..................... three books. has

    2. They .............. two houses. have

    3. Thanh (have) ................ breakfast. has

    4. This house .............. 6 windows. has

    5. Her school ..................... 20 classrooms. has

    6. Ba and Bac ............ two pens. have

    7. His parents ............. three children. have

    8. The boys .............. 5 rules. have

  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

    1. Lan (get up) .............. at 6.00. gets

    2. Mai and Hoa (wash) .............. their faces. wash

    3. Thanh (have) ............. breakfast. has

    4. My father (brush) ............ his teeth. brushes

    5. We (go) .............. to school. go

    6. She (go) .............. to school in the morning. goes

    7. I (get) ............ dressed. get

    8. He (brush) ........... his teeth everyday. brushes

    9. They (have) ............... breakfast. have

    10. My mother (get) ............ up at 5.00. gets

    Đáp án là:
    Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

    1. Lan (get up) .............. at 6.00. gets

    2. Mai and Hoa (wash) .............. their faces. wash

    3. Thanh (have) ............. breakfast. has

    4. My father (brush) ............ his teeth. brushes

    5. We (go) .............. to school. go

    6. She (go) .............. to school in the morning. goes

    7. I (get) ............ dressed. get

    8. He (brush) ........... his teeth everyday. brushes

    9. They (have) ............... breakfast. have

    10. My mother (get) ............ up at 5.00. gets

  • Câu 4: Nhận biết
    Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất.
    1. He ............ to school.
    2. We ................ our teeth.
    3. He ............. his homework.
    4. Hoa and Lan ........... games.
    5. We ........... to school.
    6. I ............ to lunch.
    7. She .............. TV.
    8. They ............ soccer.
    9. Thu ......... breakfast.
    10. I .......... my homework.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 5) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
35
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo