Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập phân biệt 'a little, a few, little, few' số 1

Phân biệt "few" và "little" - Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh

Đều là các lượng từ đặt trước danh từ, "a little", "a few", "(very) little" và "(very) few" có cách dùng và nghĩa khác nhau. "A little" và "a few" nghĩa là một ít, một vài hoặc đủ. "Little" hoặc "Very little", "few" hoặc "very few" có nghĩa là không đủ hoặc hầu như không. Bạn chỉ nắm chắc như vậy là bạn có thể làm đúng các bài tập phân biệt "a little" và "a few" này rồi. Let’s face it! 

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • In this exercise you will practise using the determiners few, a few, and fewer, little, a little and less. Fill the gap in each of the following sentences.
  • 1. I waited for ____________ minutes and then tried to call him again.
    a few
  • 2. We have very _________ chance of reaching London before lunchtime; it's still another 100 miles away.
    little
  • 3. Unfortunately, he has ____________ money to live on, as his salary is quite low.
    little
  • 4. Unfortunately, _____________ of the companies which we sent offers to showed interest in our products.
    few
  • 5. There wouldn't be so many accidents if there was __________ traffic on the roads.
    less
  • 6. Last month was a good month for the company. We found ________ new customers and also increased our profit.
    a few
  • 7. The taxi driver spoke __________ English. I couldn't understand him.
    little
  • 8. We have to speed up - there is very _________ time to finish the project. The deadline is next Friday.
    little
  • 9. There were ___________ people than usual in the supermarket.
    fewer
  • 10. I have _________ money but more time than I did ten years ago.
    less
  • 11. It will take me ____________ time, but I'm sure everyone will learn how to use the new software eventually.
    a little
  • 12. There were too many applicants for too ___________ jobs.
    few
  • Decide whether you have to use "a little" or "a few".
  • 1. We had ___________ snow last winter.
  • 2. ________________ people were interested in the exhibition.
  • 3. I speak _______________ French.
  • 4. There are ______________ students in the classroom.
  • 5. She has _____________ relatives.
  • 6. There is ____________ water in the pond.
  • 7. The professor spends ______________ time playing tennis on Sundays.
  • 8. We have ___________ knowledge of this phenomenon.
  • 9. There are ___________ mushrooms in my mushroom soup.
  • 10. ___________ animals can survive in the desert.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng