Bài tập phân biệt 'a little, a few, little, few' số 1
Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh
Phân biệt "few" và "little" - Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh
Đều là các lượng từ đặt trước danh từ, "a little", "a few", "(very) little" và "(very) few" có cách dùng và nghĩa khác nhau. "A little" và "a few" nghĩa là một ít, một vài hoặc đủ. "Little" hoặc "Very little", "few" hoặc "very few" có nghĩa là không đủ hoặc hầu như không. Bạn chỉ nắm chắc như vậy là bạn có thể làm đúng các bài tập phân biệt "a little" và "a few" này rồi. Let’s face it!
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- In this exercise you will practise using the determiners few, a few, and fewer, little, a little and less. Fill the gap in each of the following sentences.
- 1. I waited for ____________ minutes and then tried to call him again.
- 2. We have very _________ chance of reaching London before lunchtime; it's still another 100 miles away.
- 3. Unfortunately, he has ____________ money to live on, as his salary is quite low.
- 4. Unfortunately, _____________ of the companies which we sent offers to showed interest in our products.
- 5. There wouldn't be so many accidents if there was __________ traffic on the roads.
- 6. Last month was a good month for the company. We found ________ new customers and also increased our profit.
- 7. The taxi driver spoke __________ English. I couldn't understand him.
- 8. We have to speed up - there is very _________ time to finish the project. The deadline is next Friday.
- 9. There were ___________ people than usual in the supermarket.
- 10. I have _________ money but more time than I did ten years ago.
- 11. It will take me ____________ time, but I'm sure everyone will learn how to use the new software eventually.
- 12. There were too many applicants for too ___________ jobs.
- Decide whether you have to use "a little" or "a few".
- 1. We had ___________ snow last winter.
- 2. ________________ people were interested in the exhibition.
- 3. I speak _______________ French.
- 4. There are ______________ students in the classroom.
- 5. She has _____________ relatives.
- 6. There is ____________ water in the pond.
- 7. The professor spends ______________ time playing tennis on Sundays.
- 8. We have ___________ knowledge of this phenomenon.
- 9. There are ___________ mushrooms in my mushroom soup.
- 10. ___________ animals can survive in the desert.