Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập phân biệt 'other', 'another', 'others'

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập phân biệt "other", "another", "others"

Trong phần bài tập này, bạn sẽ được phân biệt "other", "another", "others". Trước khi làm bài, bạn hãy xem kỹ phần bài giảng để hiểu được sự khác nhau giữa 3 từ này. Sau đó làm bài tập thực hành bên dưới.

Trắc nghiệm vui với cụm từ tiếng Anh thông dụng

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng
    1. There's no ___ way to do it.
    2. Some people like to rest in their free time. ___ like to travel.
    3. This cake is delicious! Can I have ___ slice, please?
    4. Where are ___ boys?
    5. The supermarket is on ___ side of the street.
    6. There were three books on my table. One is here. Where are ___ ?
    7. Some of the speakers went straight to the conference room. ___ speakers are still hanging around.
    8. This is not the only answer to the question. There are ___ .
    9. Please give me ___ chance.
    10. He was a wonderful teacher. Everyone agreed it would be hard to find ___ like him.
    11. Can I have …………………………. piece of cake?
    12. She has bought ………………………. car.
    13. Have you got any …………………….. ice creams?
    14. She never thinks about …………………….. people.
    15. They love each ……………………….. very much.
    16. Where are the ………………………… boys?
    17. He never thinks of ………………………..
    18. We will be staying for …………………………. few weeks.
    19. They sat for hours looking into one ……………………….. eyes.
    20. They talk to each ……………………….. a lot.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập phân biệt 'other', 'another', 'others' Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
11
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng