Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập thì hiện tại đơn

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập thì hiện tại đơn có đáp án

Trong đề này, bạn sẽ được ôn luyện phần bài tập thì hiện tại đơn với 3 bài tập dưới dạng trắc nghiệm và điền từ vào chỗ trống. Sau khi làm xong bài tập này, bạn sẽ được luyện tập lại công thức và cách sử dụng thì hiện tại đơn. Hãy bắt đầu với đề kiểm tra nho nhỏ này nhé!

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1. Đọc những câu sau và chọn câu trả lời đúng:
    1. I _____________ robbers.
    2. My dad is a driver. He always ____________ a white coat.
    3. They never ____________ beer.
    4. Lucy ___________ window shopping seven times a month.
    5. She ___________ a pen.
    6. Mary and Marcus __________ people’s hair.
    7. Mark usually _________ TV before going to bed.
    8. Maria is a teacher. She _____________ students.
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2. Hoàn thành câu với dạng đúng của thì hiện tại đơn.

    1. Nina (walk) _____________ to school every day. walks

    2. I (listen) ___________ to music every night. listen

    3. They (love) ______________ English. love

    4. He (study) __________ Information Technology every night. studies

    5. He (carry) ____________ a big TV. carries

    6. You (ride) ________________ a bike every day. ride

    7. They (sweep) _____________ the floor. sweep

    8. I (use) ____________ this pen to draw. use

    Đáp án là:
    Bài 2. Hoàn thành câu với dạng đúng của thì hiện tại đơn.

    1. Nina (walk) _____________ to school every day. walks

    2. I (listen) ___________ to music every night. listen

    3. They (love) ______________ English. love

    4. He (study) __________ Information Technology every night. studies

    5. He (carry) ____________ a big TV. carries

    6. You (ride) ________________ a bike every day. ride

    7. They (sweep) _____________ the floor. sweep

    8. I (use) ____________ this pen to draw. use

  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.

    1. I usually (go) ___________________ to school. go

    2. They (visit) ___________________ us often. visit

    3. You (play) __________ basketball once a week. play

    4. Tom (work) ___________________ every day. works

    5. He always (tell) ________ us funny stories. tells

    6. She never (help) ________ me with that! helps

    7. Martha and Kevin (swim) ______ twice a week. swim

    8. In this club, people usually (dance) ______________ a lot. dance

    9. Linda (take care) ____________ of her sister. takes care

    10. John rarely (leave) _______________ the country. leaves

    11. We (live) _____________ in the city most of the year. live

    12. Lorie (travel) _____________ to Paris every Sunday. travels

    13. I (bake) __________ cookies twice a month. bake

    14. You always (teach) ______________ me new things. teach

    15. She (help) ________ the kids of the neighborhood. helps

    Đáp án là:
    Bài 3. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.

    1. I usually (go) ___________________ to school. go

    2. They (visit) ___________________ us often. visit

    3. You (play) __________ basketball once a week. play

    4. Tom (work) ___________________ every day. works

    5. He always (tell) ________ us funny stories. tells

    6. She never (help) ________ me with that! helps

    7. Martha and Kevin (swim) ______ twice a week. swim

    8. In this club, people usually (dance) ______________ a lot. dance

    9. Linda (take care) ____________ of her sister. takes care

    10. John rarely (leave) _______________ the country. leaves

    11. We (live) _____________ in the city most of the year. live

    12. Lorie (travel) _____________ to Paris every Sunday. travels

    13. I (bake) __________ cookies twice a month. bake

    14. You always (teach) ______________ me new things. teach

    15. She (help) ________ the kids of the neighborhood. helps

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập thì hiện tại đơn Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
24
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo