Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập thì hiện tại đơn

Bài tập thì hiện tại đơn có đáp án

Trong đề này, bạn sẽ được ôn luyện phần bài tập thì hiện tại đơn với 3 bài tập dưới dạng trắc nghiệm và điền từ vào chỗ trống. Sau khi làm xong bài tập này, bạn sẽ được luyện tập lại công thức và cách sử dụng thì hiện tại đơn. Hãy bắt đầu với đề kiểm tra nho nhỏ này nhé!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1. Đọc những câu sau và chọn câu trả lời đúng:
  • 1. I _____________ robbers.
  • 2. My dad is a driver. He always ____________ a white coat.
  • 3. They never ____________ beer.
  • 4. Lucy ___________ window shopping seven times a month.
  • 5. She ___________ a pen.
  • 6. Mary and Marcus __________ people’s hair.
  • 7. Mark usually _________ TV before going to bed.
  • 8. Maria is a teacher. She _____________ students.
  • Bài 2. Hoàn thành câu với dạng đúng của thì hiện tại đơn.
  • 1. Nina (walk) _____________ to school every day.
    walks
  • 2. I (listen) ___________ to music every night.
    listen
  • 3. They (love) ______________ English.
    love
  • 4. He (study) __________ Information Technology every night.
    studies
  • 5. He (carry) ____________ a big TV.
    carries
  • 6. You (ride) ________________ a bike every day.
    ride
  • 7. They (sweep) _____________ the floor.
    sweep
  • 8. I (use) ____________ this pen to draw.
    use
  • Bài 3. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
  • 1. I usually (go) ___________________ to school.
    go
  • 2. They (visit) ___________________ us often.
    visit
  • 3. You (play) __________ basketball once a week.
    play
  • 4. Tom (work) ___________________ every day.
    works
  • 5. He always (tell) ________ us funny stories.
    tells
  • 6. She never (help) ________ me with that!
    helps
  • 7. Martha and Kevin (swim) ______ twice a week.
    swim
  • 8. In this club, people usually (dance) ______________ a lot.
    dance
  • 9. Linda (take care) ____________ of her sister.
    takes care
  • 10. John rarely (leave) _______________ the country.
    leaves
  • 11. We (live) _____________ in the city most of the year.
    live
  • 12. Lorie (travel) _____________ to Paris every Sunday.
    travels
  • 13. I (bake) __________ cookies twice a month.
    bake
  • 14. You always (teach) ______________ me new things.
    teach
  • 15. She (help) ________ the kids of the neighborhood.
    helps
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
24
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm