Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh lớp 6

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án

Mời các em học sinh thử sức với Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh lớp 6, với nhiều dạng bài tập hay dành cho các bạn học sinh tham khảo và củng cố kiến thức môn Tiếng Anh. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Present Tense – Simple or Progressive: Fill in the correct form.

    1. You can’t see Tom now. He _________________ a bath. (have) has

    2. He usually _________________ coffee, but today he _________________ tea.(drink, drink) drinks, is drinking

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. I won’t go out now because it _________________ and I _________________ an umbrella. (rain, not have) is raining, do not have||'s raining, don't have

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. In Spain women usually _________________ hats. (not wear) do not wear||don't wear

    5. Who _________________ that terrible noise? It is John. He _________________ his nose. (make, blow) is making, is blowing

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    6. My dentist always keeps _________________ me to clean my teeth. I hate that. (tell) telling

    7. He never _________________ to the theatre. (go) goes

    8. I _________________ this weekend in Eastbourne. I _________________ there nearly every week. (spend, go) am spending, go

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. My wife always keeps _________________ for more money at the end of the week.(ask) asking

    10. Who _________________ to on the phone? (you speak) are you speaking

    11. Anne _________________ all her clothes. At the moment she _________________ a dress for herself. (make, make) makes, is making

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    12. What’s that smell? Something _________________ in the kitchen. (burn) is burning

    13. I _________________ overtime this month because I _________________ up to buy a new car. (work, save) am working, am saving

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    14. He _________________ thirty cigarettes a day but at the moment he _________________ very hard to stop. (smoke, try) smokes, is trying

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    15. The sun _________________ in the east and _________________ in the west. (rise, set) rises, sets

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    16. She usually _________________ languages very fast but she _________________ problems with Chinese at the moment. (learn, have) learns, is having

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    17. He never _________________ to the theatre. (go) goes

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    18. Do _________________ television every night? (you watch) you watch

    19. He always _________________ his bills on time. (pay) pays

    20. My father usually _________________ his breakfast at eight. (eat) eats

    Đáp án là:
    Present Tense – Simple or Progressive: Fill in the correct form.

    1. You can’t see Tom now. He _________________ a bath. (have) has

    2. He usually _________________ coffee, but today he _________________ tea.(drink, drink) drinks, is drinking

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. I won’t go out now because it _________________ and I _________________ an umbrella. (rain, not have) is raining, do not have||'s raining, don't have

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. In Spain women usually _________________ hats. (not wear) do not wear||don't wear

    5. Who _________________ that terrible noise? It is John. He _________________ his nose. (make, blow) is making, is blowing

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    6. My dentist always keeps _________________ me to clean my teeth. I hate that. (tell) telling

    7. He never _________________ to the theatre. (go) goes

    8. I _________________ this weekend in Eastbourne. I _________________ there nearly every week. (spend, go) am spending, go

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. My wife always keeps _________________ for more money at the end of the week.(ask) asking

    10. Who _________________ to on the phone? (you speak) are you speaking

    11. Anne _________________ all her clothes. At the moment she _________________ a dress for herself. (make, make) makes, is making

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    12. What’s that smell? Something _________________ in the kitchen. (burn) is burning

    13. I _________________ overtime this month because I _________________ up to buy a new car. (work, save) am working, am saving

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    14. He _________________ thirty cigarettes a day but at the moment he _________________ very hard to stop. (smoke, try) smokes, is trying

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    15. The sun _________________ in the east and _________________ in the west. (rise, set) rises, sets

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    16. She usually _________________ languages very fast but she _________________ problems with Chinese at the moment. (learn, have) learns, is having

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    17. He never _________________ to the theatre. (go) goes

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    18. Do _________________ television every night? (you watch) you watch

    19. He always _________________ his bills on time. (pay) pays

    20. My father usually _________________ his breakfast at eight. (eat) eats

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh lớp 6 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
38
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo