Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh lớp 6

Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án

Mời các em học sinh thử sức với Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh lớp 6, với nhiều dạng bài tập hay dành cho các bạn học sinh tham khảo và củng cố kiến thức môn Tiếng Anh. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Present Tense – Simple or Progressive: Fill in the correct form.
  • 1. You can’t see Tom now. He _________________ a bath. (have)
    has
  • 2. He usually _________________ coffee, but today he _________________ tea.(drink, drink)
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    drinks, is drinking
  • 3. I won’t go out now because it _________________ and I _________________ an umbrella. (rain, not have)
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    is raining, do not have 's raining, don't have
  • 4. In Spain women usually _________________ hats. (not wear)
    do not wear don't wear
  • 5. Who _________________ that terrible noise? It is John. He _________________ his nose. (make, blow)
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    is making, is blowing
  • 6. My dentist always keeps _________________ me to clean my teeth. I hate that. (tell)
    telling
  • 7. He never _________________ to the theatre. (go)
    goes
  • 8. I _________________ this weekend in Eastbourne. I _________________ there nearly every week. (spend, go)
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    am spending, go
  • 9. My wife always keeps _________________ for more money at the end of the week.(ask)
    asking
  • 10. Who _________________ to on the phone? (you speak)
    are you speaking
  • 11. Anne _________________ all her clothes. At the moment she _________________ a dress for herself. (make, make)
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    makes, is making
  • 12. What’s that smell? Something _________________ in the kitchen. (burn)
    is burning
  • 13. I _________________ overtime this month because I _________________ up to buy a new car. (work, save)
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    am working, am saving
  • 14. He _________________ thirty cigarettes a day but at the moment he _________________ very hard to stop. (smoke, try)
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    smokes, is trying
  • 15. The sun _________________ in the east and _________________ in the west. (rise, set)
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    rises, sets
  • 16. She usually _________________ languages very fast but she _________________ problems with Chinese at the moment. (learn, have)
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    learns, is having
  • 17. He never _________________ to the theatre. (go)
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    goes
  • 18. Do _________________ television every night? (you watch)
    you watch
  • 19. He always _________________ his bills on time. (pay)
    pays
  • 20. My father usually _________________ his breakfast at eight. (eat)
    eats
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
38
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm tiếng Anh 6 Global Success

    Xem thêm