Bài tập thì hiện tại hoàn thành
Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản có đáp án
English Grammar: The Present Perfect Tense
Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập chuyên đề Thì hiện tại hoàn thành có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất trên VnDoc.com. Đề luyện tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập lại cách dùng, dấu hiệu nhận biết và cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh hiệu quả.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Bài 1: Chia các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành.
- 1. I ( not, work )............................ today.
- 2. We (buy).............. a new lamp.
- 3. We (not / plan).............. our holiday yet.
- 4. Where (be / you)............?
- 5. He (write)............. five letters.
- 6. She (not / see)............. him for a long time.
- 7. (be / you).............. at school?
- 8. School (not / start).............. yet.
- 9. (speak / he).............. to his boss?
- 10. No, he (have / not).............. the time yet.
- Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất.
- 1. Paul .......... in God since he was a child.
- 2. Why are your hands so dirty? -I ............ my bike.
- 3. We ...... around Scotland for 8 days.
- 4. Sandy ......... dinner four times this week.
- 5. We ...... our holiday yet.
- 6. My neighbor............. that house for 2 years.
- 7. I .................... for you for a long time.
- 8. Since he (leave)............. here no one (see) ..................... him.
- 9. I .................... such a big fire before.
- 10. We ...................... Dorothy since last Saturday.
- 11. As soon as you ...................... all your homework, you will be allowed to go out.
- 12. There ................... a big increase in the market for mobile phones recently.
- Bài 3: Điền "since" hoặc "for" vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
- 1. He watched television ........... three hours.
- 2. They have been friends............. five months.
- 3. My family has owned this farm............. 1990.
- 4. I have wanted that book ........... months.
- 5. I haven’t seen you............. Christmas.
- 6. We have been here......... January.
- 7. I haven’t eaten any meat............. over a year.
- 8. She has worn the same old dress ........... the beginning of the month.