Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập thì hiện tại hoàn thành

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

English Grammar: The Present Perfect Tense

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập chuyên đề Thì hiện tại hoàn thành có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất trên VnDoc.com. Đề luyện tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập lại cách dùng, dấu hiệu nhận biết và cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh hiệu quả. 

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chia các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành.

    1. I ( not, work )............................ today. have not worked||haven't worked

    2. We (buy).............. a new lamp. have bought

    3. We (not / plan).............. our holiday yet. have not planned||haven't planned

    4. Where (be / you)............? have you been

    5. He (write)............. five letters. has written

    6. She (not / see)............. him for a long time. has not seen||hasn't seen

    7. (be / you).............. at school? Have you been||have you been

    8. School (not / start).............. yet. has not started||hasn't started

    9. (speak / he).............. to his boss? Has he spoken||has he spoken

    10. No, he (have / not).............. the time yet. has not had||hasn't had

    Đáp án là:
    Bài 1: Chia các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành.

    1. I ( not, work )............................ today. have not worked||haven't worked

    2. We (buy).............. a new lamp. have bought

    3. We (not / plan).............. our holiday yet. have not planned||haven't planned

    4. Where (be / you)............? have you been

    5. He (write)............. five letters. has written

    6. She (not / see)............. him for a long time. has not seen||hasn't seen

    7. (be / you).............. at school? Have you been||have you been

    8. School (not / start).............. yet. has not started||hasn't started

    9. (speak / he).............. to his boss? Has he spoken||has he spoken

    10. No, he (have / not).............. the time yet. has not had||hasn't had

  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất.
    1. Paul .......... in God since he was a child.
    2. Why are your hands so dirty? -I ............ my bike.
     
    3. We ...... around Scotland for 8 days.
    4. Sandy ......... dinner four times this week.
    5. We ...... our holiday yet.
    6. My neighbor............. that house for 2 years.
    7. I .................... for you for a long time.
    8. Since he (leave)............. here no one (see) ..................... him.
    9. I .................... such a big fire before.
    10. We ...................... Dorothy since last Saturday.
    11. As soon as you ...................... all your homework, you will be allowed to go out.
    12. There ................... a big increase in the market for mobile phones recently.
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3: Điền "since" hoặc "for" vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

    1. He watched television ........... three hours. for||FOR

    2. They have been friends............. five months. FOR||for

    3. My family has owned this farm............. 1990. since||SINCE

    4. I have wanted that book ........... months. FOR||for

    5. I haven’t seen you............. Christmas. since||SINCE

    6. We have been here......... January. SINCE||since

    7. I haven’t eaten any meat............. over a year. for||FOR

    8. She has worn the same old dress ........... the beginning of the month. SINCE||since

    Đáp án là:
    Bài 3: Điền "since" hoặc "for" vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

    1. He watched television ........... three hours. for||FOR

    2. They have been friends............. five months. FOR||for

    3. My family has owned this farm............. 1990. since||SINCE

    4. I have wanted that book ........... months. FOR||for

    5. I haven’t seen you............. Christmas. since||SINCE

    6. We have been here......... January. SINCE||since

    7. I haven’t eaten any meat............. over a year. for||FOR

    8. She has worn the same old dress ........... the beginning of the month. SINCE||since

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập thì hiện tại hoàn thành Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo