Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh lớp 3

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Tài liệu học tiếng Anh

Các câu hỏi tiếng Anh lớp 3 sẽ giúp các em ôn tập và nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình. Với các bài tập thuộc các dạng quen thuộc như chương trình học trên lớp, các em sẽ có cơ hội trau dồi thêm kiến thức đã được học. Chúc các em làm bài tốt!

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Read and complete the passage.

      like                   trucks                  How                    ten                   cats 

    I have many toys. I have five (1) ..............., three planes, and (2) ………. yo-yos.

    My friend Hoa has some pets. She has two dogs and three (3) …………….

    What about you? What toys do you (4) ………? (5) ...…… many pets do you have?

     

  • Dưới đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3
  • 2.
    ten
  • 3.
    cats
  • 4.
    like
  • 4.
    How
  • II. Read and match.

    1. What are you doing?

    A. It’s in north Viet Nam.

    2. What’s the weather like?

    B. I have five.

    3. Where’s Sa Pa?

    C. I’m watching TV.

    4. How many trucks do you have?

    D. It’s sunny.

  • Dưới đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3
  • 2.
    D d
  • 3.
    A a
  • 4.
    B b
  • III. Reoder the words to make sentences.
  • Sau đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3
  • 2. playing / piano / am / I / the /.
    I am playing the piano.
  • 3. far / Ha Long Bay / from / is / Ha Noi /.
    Ha Noi is far from Ha Long Bay. Ha Long Bay is far from Ha Noi.
  • 4. you / toys / Do / like / ?
    Do you like toys?
  • V. Reoder the letter to make the right word.
  • Sau đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3
  • 2. abrliry
    library Library
  • 3. nborw
    brown Brown
  • 4. cihkent
    chicken Chicken
  • 5. eakts
    Steak steak
  • VI. Translate into English.
  • 1. Đây là bạn của tôi. Cậu ấy 9 tuổi. Tên cậu ấy là Peter.
    This is my friend. He is 9 years old. His name is Peter. This is my friend. He is nine years old. His name is Peter.
  • 2. Kia là cặp sách của cậu ấy. Nó thì màu đen và to.
    That is his school bag. It is black and big.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
13 361
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm