Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập tiếng Anh lớp 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Tài liệu học tiếng Anh

Các câu hỏi tiếng Anh lớp 3 sẽ giúp các em ôn tập và nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình. Với các bài tập thuộc các dạng quen thuộc như chương trình học trên lớp, các em sẽ có cơ hội trau dồi thêm kiến thức đã được học. Chúc các em làm bài tốt!

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Read and complete the passage.

      like                   trucks                  How                    ten                   cats 

    I have many toys. I have five (1) ..............., three planes, and (2) ………. yo-yos.

    My friend Hoa has some pets. She has two dogs and three (3) …………….

    What about you? What toys do you (4) ………? (5) ...…… many pets do you have?

     


    Dưới đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3

    2. ten

    3. cats

    4. like

    4. How

    Đáp án là:
    I. Read and complete the passage.

      like                   trucks                  How                    ten                   cats 

    I have many toys. I have five (1) ..............., three planes, and (2) ………. yo-yos.

    My friend Hoa has some pets. She has two dogs and three (3) …………….

    What about you? What toys do you (4) ………? (5) ...…… many pets do you have?

     


    Dưới đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3

    2. ten

    3. cats

    4. like

    4. How

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Read and match.

    1. What are you doing?

    A. It’s in north Viet Nam.

    2. What’s the weather like?      

    B. I have five.

    3. Where’s Sa Pa?

    C. I’m watching TV.

    4. How many trucks do you have?

    D. It’s sunny.


    Dưới đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3

    2. D||d

    3. A||a

    4. B||b

    Đáp án là:
    II. Read and match.

    1. What are you doing?

    A. It’s in north Viet Nam.

    2. What’s the weather like?      

    B. I have five.

    3. Where’s Sa Pa?

    C. I’m watching TV.

    4. How many trucks do you have?

    D. It’s sunny.


    Dưới đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3

    2. D||d

    3. A||a

    4. B||b

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Reoder the words to make sentences.

    Sau đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3

    2. playing / piano / am / I / the /. I am playing the piano.

    3. far / Ha Long Bay / from / is / Ha Noi /. Ha Noi is far from Ha Long Bay.||Ha Long Bay is far from Ha Noi.

    4. you / toys / Do / like / ? Do you like toys?

    Đáp án là:
    III. Reoder the words to make sentences.

    Sau đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3

    2. playing / piano / am / I / the /. I am playing the piano.

    3. far / Ha Long Bay / from / is / Ha Noi /. Ha Noi is far from Ha Long Bay.||Ha Long Bay is far from Ha Noi.

    4. you / toys / Do / like / ? Do you like toys?

  • Câu 4: Nhận biết
    V. Reoder the letter to make the right word.

    Sau đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3

    2. abrliry library||Library

    3. nborw brown||Brown

    4. cihkent chicken||Chicken

    5. eakts Steak||steak

    Đáp án là:
    V. Reoder the letter to make the right word.

    Sau đây là một ví dụ:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3

    2. abrliry library||Library

    3. nborw brown||Brown

    4. cihkent chicken||Chicken

    5. eakts Steak||steak

  • Câu 5: Nhận biết
    VI. Translate into English.

    1. Đây là bạn của tôi. Cậu ấy 9 tuổi. Tên cậu ấy là Peter. This is my friend. He is 9 years old. His name is Peter.||This is my friend. He is nine years old. His name is Peter.

    2. Kia là cặp sách của cậu ấy. Nó thì màu đen và to. That is his school bag. It is black and big.

    Đáp án là:
    VI. Translate into English.

    1. Đây là bạn của tôi. Cậu ấy 9 tuổi. Tên cậu ấy là Peter. This is my friend. He is 9 years old. His name is Peter.||This is my friend. He is nine years old. His name is Peter.

    2. Kia là cặp sách của cậu ấy. Nó thì màu đen và to. That is his school bag. It is black and big.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
13
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo