Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 tổng hợp

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 - Tiếng Anh Tiểu học

Các bé lớp 3 thân mến! Học Tiếng Anh thật thú vị và bổ ích đúng không nào. Hôm nay các bé cùng làm bài tập Tiếng Anh tổng hợp để ôn tập lại các kiến thức nhé. Chúc các bé làm bài thật tốt!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Complete the words:
    Mẫu:
  • 1. They’re fl_ing k_te_.
    1. They’re flying kites.
  • 2. Mai is in the di_ing room.
    Mai is in the dining room.
  • 3. Ha_ v_ you g_t any _orto_ses? - _ _ _, I have.
    Have you got any tortoises? - Yes, I have.
  • 4. Whe_e is your dog? – He’s cha_ing a mo_se.
    Where is your dog? – He’s chasing a mouse.
  • 5. Ha_ she go_ any _ets? Yes, she _ a_. She has got a gree_ par_ot and _leven go_ _fish.
    Has she got any pets? Yes, she h as. She has got a green parrot and eleven goldfish.
  • II. Choose the odd one out:
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • III. Select A, B or C:
  • 1. What are they doing? – They are _____ with paper boat.
  • 2. Has she got any pet? – No, she_____.
  • 3. How many ______ are there in your bedroom? – There are two.
  • 4. What’s Mai doing? – She ______.
  • 5. How old is your_______? – He’s thirty-four.
  • 6. What is the __________ today?
  • 7. _________ many cats do you have?
  • 8. What _____ are your dogs? – They are black and white.
  • IV. Read and complete the table:

    Her house is in the town.
    There are eight rooms.
    There are three bedrooms, two living rooms and two bathrooms in the house. 
    There is one kitchen in the house. It is large.

  • Write the number:
    Examples: 
    Living room(s): 2
  • 1. bed room(s):
    3
  • 1. bed room(s):
    3
  • 2. bath room(s):
    2
  • 3. kitchen(s):
    1
  • Matching

    1. How old is your father?
    2. How old are you?
    3. Where are her dolls?
    4. What is he doing?
    5. What are they playing?
    6. What's the weather like today?
    7. Has she got a robot?
    8. How many goldfish have you got?
    9. Where are your yo-yo?10. what colour are your roses?
    11. How many bedrooms are there in your house?
    12. Where is your cat?
    13. What is your mother doing?
    14. What colour is it?
    15. Where is Mai?

    A. They are behind the picture.
    B. They are playing hide-and-seek.
    C. He is thirty-two
    D. He's making paper boats.
    E. She's in the garden.
    F. No, she hasn't.
    G. It is violet.
    H. He's chasing a rat.
    I. I've got five goldfish.
    J. I'm nine.
    K. They are over there, on the chair.
    L. They are red.
    M. It's windy and cloudy.
    N. There are three.
    O. She's cooking in the kitchen.

    Mẫu: 
    bài tập tiếng 2 lớp 2 tổng hợp
  • 2.
    J
  • 3.
    K
  • 4.
    D
  • 5.
    B
  • 6.
    M
  • 7.
    F
  • 8.
    I
  • 9.
    A
  • 10.
    L
  • 11.
    N
  • 12.
    H
  • 13.
    O
  • 14.
    G
  • 15.
    E
  • The end.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm