Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's Your Name?

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's Your Name là tài liệu học tập và giảng dạy Tiếng Anh hữu ích cho quý thầy cô và các em học sinh. Sau mỗi bài học, các em sẽ được ôn tập lại toàn bộ phần đã được học trên lớp. Sau đây mời các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt!

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Tìm từ khác loại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Xếp thành câu hoàn chỉnh.

    Ví dụ làm mẫu:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's Your Name ví dụ

    2. your/ What/ name/ is?

    3. later/ you/ Bye./ See/ .

    4. you/ are/ How?

    5. am/ I/ fine/ you/ thank/ ,/ .

    Đáp án là:
    II. Xếp thành câu hoàn chỉnh.

    Ví dụ làm mẫu:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's Your Name ví dụ

    2. your/ What/ name/ is? What is your name?

    3. later/ you/ Bye./ See/ . Bye. See you later.

    4. you/ are/ How? How are you?

    5. am/ I/ fine/ you/ thank/ ,/ . I am fine, thank you.

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B.
                                      A                                    B
    1. What ’s your name? a. Bye. See you later.
    2. How are you? b. My name is Nga.
    3. Goodbye. c. I’m fine, thank you.
    4. Hello, I am Linda. d. Nice to meet you, too.
    5. Nice to meet you. e. Hi. I’m Alan.

    Ví dụ làm mẫu:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's Your Name? ví dụ 2

    2.

    3.

    4.

    5.

    Đáp án là:
    III. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B.
                                      A                                    B
    1. What ’s your name? a. Bye. See you later.
    2. How are you? b. My name is Nga.
    3. Goodbye. c. I’m fine, thank you.
    4. Hello, I am Linda. d. Nice to meet you, too.
    5. Nice to meet you. e. Hi. I’m Alan.

    Ví dụ làm mẫu:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's Your Name? ví dụ 2

    2. c

    3. a

    4. e

    5. d

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's Your Name? Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
51
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng