Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Happy Birthday

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo Unit

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Happy Birthday gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh sẽ giúp các em luyện tập và củng cố kiến thức môn học. Với bài tập này, các em có thể tự kiểm tra trình độ tiếp thu của mình và ôn tập những phần còn yếu. Chúc các em làm bài tập đạt kết quả cao!

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng nhất.
    1. What ........... is it? – It’s 7.30 a.m.
    2. It’s time to go ........ a walk.
    3. Nam gets up ........ 6 o’clock every morning.
    4. What time do ......... go to school every day? – I go to school at 6.30.
    5. I ........ breakfast at 6.15 every morning.
    6. She ......... TV in the evening.
    7. What is his job? – He is ......... factory worker.
    8. This is a photo ......... my family.
    9. ........... does your father do? – He is a doctor.
    10. My brother drives a bus. He is a bus ............ .
    11. ........ does your mother work? – She works in a primary school.
    12. What’s your ........... food? – I like chicken.
    13. .......... you like some orange juice? – Yes, please. I love it.
    14. What ........ she like? – She’s very nice.
    15. My mother is a ......... teacher. She is kind and friendly, too.
    16. What does he look like? – He looks .......... .
    17. What is Christmas? – It is .......... .
    18. There ........ a lot of fun on festivals.
    19. We .......... our teachers and friends on Tet holidays.
    20. What are you going to do at Mid-Autumn? – I ........ the School Lantern Parade.
    21. He is very happy .......... the New Year is coming.
    22. .......... is the fireworks display? – It’s colorful and beautiful.
    23. What ......... is this? – It’s an elephant.
    24. What are monkeys .......... ? – They are quick and clever.
    25. Bears like .............. fish, fruit and honey.
    26. Bears can ........... on two legs and move around.
    27. Lets’ go to the ............ . I want some books.
    28. ........ do you want to the post office? – Because I want some stamps.
    29. .......... is she wearing? – She’s wearing a pink dress.
    30. She ......... got brown hair.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Happy Birthday Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
21
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo