1) Thursday |
a) Thứ hai |
2) Saturday |
b) Thứ ba |
3) Monday |
c) Thứ tư |
4) Sunday |
d) Thứ năm |
5) Today |
e) Thứ sáu |
6) Yesterday |
f) Hôm nay |
7) Friday |
g) Thứ bảy |
8) Wednesday |
h) Chủ nhật |
9) Tuesday |
i) Hôm qua |
Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3 What Day Is It Today?
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo Unit
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Mua ngay
Từ 79.000đ
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo Unit
Với mục tiêu giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng, đồng thời giúp các em ôn tập, phát triển tư duy, năng khiếu môn tiếng Anh, VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc bài test Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3 What Day Is It Today. Tham gia làm bài để củng cố kiến thức ngay nhé!
Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này!
Tìm hiểu thêm
-
I. Read and match:
-
Ví dụ làm mẫu:
-
2.
-
3.
-
4.
-
5.
-
6.
-
7.
-
8.
-
9.
-
II. Odd one out:
-
1.
-
2.
-
3.
-
4.
-
5.
-
6.
-
7.
-
8)
-
9)
-
10)
-
III. Choose the mistake.
-
1.Today is on Tuesday.
-
2.What does we have on Friday?
-
3.We has English.
-
4.
Hoa and Lan have England on Mondays and Wednesdays.
-
5.
Does you have English on Thursday?
-
6.What day are it today?
-
7.
I go to visit grandparents my on Sunday afternoon.
-
8.
My father is listening music.
-
9.
What do you do on morning Saturday?
-
10.
I go to swimming.
-
V. Put the words in correct order:
-
1. class/ in/ are/ What/ you/ ?
-
2. am/ class/ 4/ in/ I / .
-
3. do/ you/ What/ do/ the/ weekend/ at/ ?
-
4. my/ visit/ grandparents/ I /.
-
5. school/ go/ from/ Monday/ Friday/ I / to/ .
-
6. in/ afternoon/ the/ about/ How/ ?
-
7. go/ I / swimming/ afternoon/ the/ in/ .
-
8. you/ have/ When/ English/ do/ ?
-
9. She/ not/ Vietnamese/ on/ Thursdays/ have/ does/ .
-
10. Mondays/ have/ on/ English/ and/ Fridays/ I/.
- Đáp án đúng của hệ thống
- Trả lời đúng của bạn
- Trả lời sai của bạn