Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 A Summer Camp

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 A Summer Camp là tài liệu học tập và giảng dạy rất hay cho quý thầy cô và các em học sinh tham khảo. Sau mỗi bài học các em có thể tự củng cố lại kiến thức đã học qua các bài tập nhỏ này. Sau đây mời các em cùng tham khảo.

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 7 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Tìm từ khác loại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Hoàn thành đoạn hội thoại.

    1.
    Teacher: Hi! My (1)........... is Linda. What’s (2)............ name?
    Student: Hello! My name’s My Kham (3)............. to meet you.
    Teacher:: Nice to (4)............ you, too. Where are you (5).............?
    Student: I'm from England.

    Ví dụ làm mẫu:
    Ví dụ bài tập tiếng anh lớp 5

    Student: Hello! My name’s My Kham. (3)............. to meet you. Nice

    Teacher: Nice to (4)............ you, too. Where are you (5).............? meet, from

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Đáp án là:
    II. Hoàn thành đoạn hội thoại.

    1.
    Teacher: Hi! My (1)........... is Linda. What’s (2)............ name?
    Student: Hello! My name’s My Kham (3)............. to meet you.
    Teacher:: Nice to (4)............ you, too. Where are you (5).............?
    Student: I'm from England.

    Ví dụ làm mẫu:
    Ví dụ bài tập tiếng anh lớp 5

    Student: Hello! My name’s My Kham. (3)............. to meet you. Nice

    Teacher: Nice to (4)............ you, too. Where are you (5).............? meet, from

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
  • Câu 3: Nhận biết
    2.
    Teacher: How (1).......... are you?
    Student: I’m ten (2)...............
    Teacher: What animals (3).......... you like?
    Student: I (4).......... birds.

    Teacher: How (1).......... are you? old

    Student: I’m ten (2)............... years old

    Teacher: What animals (3).......... you like? do

    Student: I (4).......... birds. like

    Đáp án là:
    2.
    Teacher: How (1).......... are you?
    Student: I’m ten (2)...............
    Teacher: What animals (3).......... you like?
    Student: I (4).......... birds.

    Teacher: How (1).......... are you? old

    Student: I’m ten (2)............... years old

    Teacher: What animals (3).......... you like? do

    Student: I (4).......... birds. like

  • Câu 4: Nhận biết
    III. Đọc lá thư sau và trả lời các câu hỏi.
    Dear Linda.

    My name’s Mina. I’m from Cambodia but I live in Dien Bien, Vietnam. I am Cambodian. I’m eleven years old. I study at Be Van Dan Primary School. My favourite subject is English. I do not like Vietnamese because it is difficult.

    Love,
    Mina
    1. What’s her name?
     Ví dụ làm mẫu bài tập tiếng anh lớp 5 unit 1

    2. How old is she? She is eleven years old.||She is 7 years old.

    3. Where is she from? She is from Cambodia.

    4. What is her school’s name? Her school's name is Van Dan Primary School.

    5. What’s her favourite subject? Her favourite subject is English.

    6. Where does she live now? Now she lives in Dien Bien, Vietnam.||She lives in Dien Bien, Vietnam now.

    7. Does she like Vietnamese? No, she does not.||No, she doesn't.

    Đáp án là:
    III. Đọc lá thư sau và trả lời các câu hỏi.
    Dear Linda.

    My name’s Mina. I’m from Cambodia but I live in Dien Bien, Vietnam. I am Cambodian. I’m eleven years old. I study at Be Van Dan Primary School. My favourite subject is English. I do not like Vietnamese because it is difficult.

    Love,
    Mina
    1. What’s her name?
     Ví dụ làm mẫu bài tập tiếng anh lớp 5 unit 1

    2. How old is she? She is eleven years old.||She is 7 years old.

    3. Where is she from? She is from Cambodia.

    4. What is her school’s name? Her school's name is Van Dan Primary School.

    5. What’s her favourite subject? Her favourite subject is English.

    6. Where does she live now? Now she lives in Dien Bien, Vietnam.||She lives in Dien Bien, Vietnam now.

    7. Does she like Vietnamese? No, she does not.||No, she doesn't.

  • Câu 5: Nhận biết
    IV. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau.
    1. I’m from Malaysia. I’m .................... .
    2. She’s from .................. . She’s Thai.
    3. Mr. Winsor is from ........................ . He’s English.
    4. They’re from Australia. They are ........................ .
    5. We are from China. We are ...................... .
  • Câu 6: Nhận biết
    V. Sắp xếp các từ sau thành các câu hoàn chỉnh.

    1. date/ is/ today/ What/ the/ ? What is the date today?

    2. September/ in/ It’s/ 16th. It's in September 16th.

    3. page 20/ Let’s/ at/ look/ . Let's look at page 20.

    4. am/ I/ teacher/ a/ Le Loi/ School/ at/ Primary/ . I am a teacher at Le Loi Primary School.

    5. to/ Happy/ you./ birthday/ gift/ you/ for/ This /is/ . Happy birthday to you. This is gift for you.

    Đáp án là:
    V. Sắp xếp các từ sau thành các câu hoàn chỉnh.

    1. date/ is/ today/ What/ the/ ? What is the date today?

    2. September/ in/ It’s/ 16th. It's in September 16th.

    3. page 20/ Let’s/ at/ look/ . Let's look at page 20.

    4. am/ I/ teacher/ a/ Le Loi/ School/ at/ Primary/ . I am a teacher at Le Loi Primary School.

    5. to/ Happy/ you./ birthday/ gift/ you/ for/ This /is/ . Happy birthday to you. This is gift for you.

  • Câu 7: Nhận biết
    VI. Dịch sang tiếng Anh.

    1. Hôm nay là ngày bao nhiêu? What is the date today?||What's the date today?

    2. Kia là ai? Đó là chú của tôi. Who is that? That is my uncle.

    3. Họ đến từ đâu? Họ đến từ Pháp. Where are they from? They are from France.

    Đáp án là:
    VI. Dịch sang tiếng Anh.

    1. Hôm nay là ngày bao nhiêu? What is the date today?||What's the date today?

    2. Kia là ai? Đó là chú của tôi. Who is that? That is my uncle.

    3. Họ đến từ đâu? Họ đến từ Pháp. Where are they from? They are from France.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 A Summer Camp Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
59
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo