Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 9: Cities of the World

Bài tập Tiếng anh lớp 6 có đáp án

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 9: Cities of the World để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Việc ôn tập từng Unit sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức môn học và ghi nhớ lâu hơn. Chúc các em làm bài đạt kết quả cao.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Viết dạng quá khứ đơn và dạng quá khứ phân từ của các động từ sau:
  • 1. Do
    did
  • 2. Go
    went
  • 3. Drive
    drove
  • 4. Hit
    hit
  • 5. Break
    broke
  • 6. Eat
    ate
  • 7. Find
    found
  • II. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại:
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • III. Điền “for” hoặc “since” vào chỗ trống thích hợp:
  • 1. It has been raining ................................... lunch time.
    since
  • 2. I have known them ................................... many years.
    for
  • 3. I’m staying in England ................................... a year.
    for
  • 4. She has lived in London ................................... 1985.
    since
  • 5. Please hurry up! We have been waiting ................................... an hour.
    for
  • 6. I have known her ................................... January.
    since
  • 7. Nam’s father has worked in this company ................................... 20 years.
    for
  • 8. Have you learned English ................................... a long time?
    for
  • 9. I haven’t seen Tom ................................... we left school.
    since
  • 10. The house is very dirty. We haven’t cleaned it ................................... years.
    for
  • IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:
  • 1. The last time we saw her was on Christmas day.
    We haven’t .................................................................
    seen her since Christmas day
  • 2. I haven’t eaten this kind of food before.
    This is ........................................................................
    the first time I eat this kind of food
  • 3. It started raining an hour ago.
    It has ................................................................................
    been raining for an hour
  • 4. We haven’t visited my grandfather for two months.
    The last time ....................................................................
    we visited my grandfather was two months ago we visited my grandfather was 2 months ago
  • 5. I last wrote to my uncle in July.
    I haven’t .................................................
    written to my uncle since July
  • V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):
  • 1. I ................................... (do) all the housework. The flat is really clean now.
    have done
  • 2. He ................................... (write) a novel for two years, but he ................................... (not finish) it yet.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    has written, has not finished has written, hasn't finished
  • 3. My brother ................................... (leave) home 10 years ago. I .................... (never/ meet) him again since then.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    left, have never met
  • 4. I like your car. How long ................................... (you/have) it?
    have you had
  • 5. What .................................... (you/ do) last weekend?................................ (you/ play) golf?
    did you do, did you play
  • 6. Mai ................................... (buy) a new dress last week, but she ................................... (not wear) it yet.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    bought, has not worn bought, hasn't worn
  • 7. Mr. Quang ................................... (teach) math in this school since he ................................... (graduate) from the university in 1989.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    has taught, graduated
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
13 1.319
Sắp xếp theo

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Xem thêm