Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 9: Cities of the World

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Tiếng anh lớp 6 có đáp án

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 9: Cities of the World để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Việc ôn tập từng Unit sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức môn học và ghi nhớ lâu hơn. Chúc các em làm bài đạt kết quả cao.

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Viết dạng quá khứ đơn và dạng quá khứ phân từ của các động từ sau:

    1. Do did

    2. Go went

    3. Drive drove

    4. Hit hit

    5. Break broke

    6. Eat ate

    7. Find found

    Đáp án là:
    I. Viết dạng quá khứ đơn và dạng quá khứ phân từ của các động từ sau:

    1. Do did

    2. Go went

    3. Drive drove

    4. Hit hit

    5. Break broke

    6. Eat ate

    7. Find found

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại:
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Điền “for” hoặc “since” vào chỗ trống thích hợp:

    1. It has been raining ................................... lunch time. since

    2. I have known them ................................... many years. for

    3. I’m staying in England ................................... a year. for

    4. She has lived in London ................................... 1985. since

    5. Please hurry up! We have been waiting ................................... an hour. for

    6. I have known her ................................... January. since

    7. Nam’s father has worked in this company ................................... 20 years. for

    8. Have you learned English ................................... a long time? for

    9. I haven’t seen Tom ................................... we left school. since

    10. The house is very dirty. We haven’t cleaned it ................................... years. for

    Đáp án là:
    III. Điền “for” hoặc “since” vào chỗ trống thích hợp:

    1. It has been raining ................................... lunch time. since

    2. I have known them ................................... many years. for

    3. I’m staying in England ................................... a year. for

    4. She has lived in London ................................... 1985. since

    5. Please hurry up! We have been waiting ................................... an hour. for

    6. I have known her ................................... January. since

    7. Nam’s father has worked in this company ................................... 20 years. for

    8. Have you learned English ................................... a long time? for

    9. I haven’t seen Tom ................................... we left school. since

    10. The house is very dirty. We haven’t cleaned it ................................... years. for

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:

    1. The last time we saw her was on Christmas day. We haven’t .................................................................seen her since Christmas day

    2. I haven’t eaten this kind of food before. This is ........................................................................the first time I eat this kind of food

    3. It started raining an hour ago. It has ................................................................................been raining for an hour

    4. We haven’t visited my grandfather for two months. The last time ....................................................................we visited my grandfather was two months ago||we visited my grandfather was 2 months ago

    5. I last wrote to my uncle in July. I haven’t .................................................written to my uncle since July

    Đáp án là:
    IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:

    1. The last time we saw her was on Christmas day. We haven’t .................................................................seen her since Christmas day

    2. I haven’t eaten this kind of food before. This is ........................................................................the first time I eat this kind of food

    3. It started raining an hour ago. It has ................................................................................been raining for an hour

    4. We haven’t visited my grandfather for two months. The last time ....................................................................we visited my grandfather was two months ago||we visited my grandfather was 2 months ago

    5. I last wrote to my uncle in July. I haven’t .................................................written to my uncle since July

  • Câu 5: Nhận biết
    V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):

    1. I ................................... (do) all the housework. The flat is really clean now. have done

    2. He ................................... (write) a novel for two years, but he ................................... (not finish) it yet. has written, has not finished||has written, hasn't finished

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. My brother ................................... (leave) home 10 years ago. I .................... (never/ meet) him again since then. left, have never met

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. I like your car. How long ................................... (you/have) it? have you had

    5. What .................................... (you/ do) last weekend?................................ (you/ play) golf? did you do, did you play

    6. Mai ................................... (buy) a new dress last week, but she ................................... (not wear) it yet. bought, has not worn||bought, hasn't worn

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    7. Mr. Quang ................................... (teach) math in this school since he ................................... (graduate) from the university in 1989. has taught, graduated

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Đáp án là:
    V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):

    1. I ................................... (do) all the housework. The flat is really clean now. have done

    2. He ................................... (write) a novel for two years, but he ................................... (not finish) it yet. has written, has not finished||has written, hasn't finished

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. My brother ................................... (leave) home 10 years ago. I .................... (never/ meet) him again since then. left, have never met

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. I like your car. How long ................................... (you/have) it? have you had

    5. What .................................... (you/ do) last weekend?................................ (you/ play) golf? did you do, did you play

    6. Mai ................................... (buy) a new dress last week, but she ................................... (not wear) it yet. bought, has not worn||bought, hasn't worn

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    7. Mr. Quang ................................... (teach) math in this school since he ................................... (graduate) from the university in 1989. has taught, graduated

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 9: Cities of the World Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
13
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo