Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: What do you eat?

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: WHAT DO YOU EAT? có đáp án

Để ôn tập tốt cho Unit 11 tiếng Anh 6, mời các em luyện tập ngay với các bài tập hay trong Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: WHAT DO YOU EAT? có đáp án được chia sẻ hoàn toàn miễn phí trên VnDoc.com nên các em có thể ôn tập dễ dàng. Kiến thức của Unit 11 bao gồm lượng từ vựng mới, các điểm ngữ pháp quan trọng sẽ được thể hiện thông qua các bài tập bổ trợ này.

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 What Do You Eat?

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 9 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Fill in the blank with a suitable word (Vietnamese or English). (Hoàn thành từ vựng) - ..................: người chủ hiệu, người bán hàngstorekeeper
    Đáp án là:
    I. Fill in the blank with a suitable word (Vietnamese or English). (Hoàn thành từ vựng) - ..................: người chủ hiệu, người bán hàngstorekeeper
  • Câu 2: Nhận biết
    - ...............................: Tôi có thể giúp bạn không? Can I help you?
    Đáp án là:
    - ...............................: Tôi có thể giúp bạn không? Can I help you?
  • Câu 3: Nhận biết
    - ..................: chai, lọ bottle
    Đáp án là:
    - ..................: chai, lọ bottle
  • Câu 4: Nhận biết
    - oil (n): .................. dầu
    Đáp án là:
    - oil (n): .................. dầu
  • Câu 5: Nhận biết
    ..................: dầu ăn cooking oil
    Đáp án là:
    ..................: dầu ăn cooking oil
  • Câu 6: Nhận biết
    ..................: xin vui lòng please
    Đáp án là:
    ..................: xin vui lòng please
  • Câu 7: Nhận biết
    packet (n): .................. gói||bao
    Đáp án là:
    packet (n): .................. gói||bao
  • Câu 8: Nhận biết
    II. According to this form, make questions and then answer. (Đặt câu và trả lời theo mẫu)
    Mẫu: a fried rice/ 2.500 dong
    Đáp án cần điền: How much is a fried rice? - Two thousand five hundred dong.

    1. a bowl of noodles/ 3.000 dong. How much is a bowl of noodles? - Three thousand dong.

    2. a glass of orange juice/ 2.500 dong. How much is a glass of orange juice? - Twenty-five hundred dong.||How much is a glass of orange juice? - Two thousand five hundred.

    3. a bottle of cooking oil/ 10.000 dong. How much is a bottle of cooking oil? - Ten thousand dong.

    4. a kilo of carrots/ 3.000 dong. How much is a kilo of carrots? - Three thousand dong.

    5. a can of peas/ 5.000 dong. How much is a can of peas? - Five thousand dong.

    IV. Fill in the blanks with a suitable word. 1. How ................ bananas are there?many

    2. There ............... twelve bananas. are

    3. Are there ................. onions on the table? – No, there aren't any

    4. ............... I help you? –Yes, I'd like some cabbages. Can

    5. ............... else? – Yes, I need some eggs. What

    III. Choose the best answer of answers in the brackets. (Chọn từ đúng trong ngoặc) 1. She ............... (want/ don't want/ wants) some vegetables.
    2. We don't want (some/ any/ a) ................. oil.
    3. How .................. (much/ many/ about) kilos of meat does she want?
    4. Her sister doesn't want (some/ any/ a) ..................... coffee.
    5. (How many/ How much) ........................... rice does his father want?
    6. My mother (cook/ cooking/ cooks).....................the meals every day.
    7. They need ................(a/ some/ any) soda.
  • Câu 9: Nhận biết
    V. Match the words in the column A with the suitable words in the column B.

    Column A

    Column B

    1. a bottle of

    a. coffee

    2. a box of

    b. beef

    3. a bar of

    c. soap

    4. a can of

    d. toothpaste

    5. a tube of

    e. peas

    6. a packet of

    f. chocolates

    7. a kilo of 

    g. cooking oil

    8. a cup of 

    h. noodles

    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: What do you eat? Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo