Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tiếng Anh ôn hè lớp 6 - Đề số 2

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Mời các bạn học sinh tham khảo làm Bài tập Tiếng Anh ôn hè lớp 6 - Đề số 2 để chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Bài tập Tiếng Anh ôn hè lớp 6 - Đề số 2 là tài liệu hay thuộc dạng bài tập chia động từ trong ngoặc. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng.
  • 1. Where (be) ........... your father now? - He (read) ........... a newspaper.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    is, is reading
  • 2. Listen! Mai (sing) ......................
    is singing
  • 3. They (play) ............. volleyball every afternoon, but they (play) ................. badminton.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    play, are playing
  • 4. It is 6:00 p.m. Mary is at home. She (have) ............. dinner. She always (have) ............. dinner with her family around 6 o'clock.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    has, has
  • 5. Ha (like) .............. badminton. She often (play) .......... badminton with her friend, Lan. They (play) .............. it every Thursday afternoon. They (play) ............ badminton in the stadium now.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    likes, plays, play, are playing
  • 6. Laura (be) .......... from Canada. She (speak) ........... English and French. She (come) .......... to Vietnam tomorrow. She (stay) ............. in a hotel in HCM city for 3 days. She (visit) ............. a lot of places of interest in Vietnam.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    is, speaks, will come, will stay, will visit
  • 7. Which language (Peter speak) ..................?
    does Peter speak
  • 8. He often (have) ................. coffee for breakfast, but today he (eat) ............. some eggs.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    has, eats
  • 9. We should (do) .................. morning exercises.
    do
  • 10. We (come) .............. back next Monday.
    will come
  • 11. My brother can (swim) ................
    swim
  • 12. He (learn) ................. English and I (read) ......... a book now.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    is learning, am reading
  • 13. My friend (take) ............. a trip to Da Lat next week.
    will take
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm tiếng Anh 6 Global Success

    Xem thêm