Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tiếng Anh ôn hè lớp 6 - Đề số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Mời các bạn học sinh tham khảo làm Bài tập Tiếng Anh ôn hè lớp 6 - Đề số 2 để chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Bài tập Tiếng Anh ôn hè lớp 6 - Đề số 2 là tài liệu hay thuộc dạng bài tập chia động từ trong ngoặc. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng.

    1. Where (be) ........... your father now? - He (read) ........... a newspaper. is, is reading

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. Listen! Mai (sing) ...................... is singing

    3. They (play) ............. volleyball every afternoon, but they (play) ................. badminton. play, are playing

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. It is 6:00 p.m. Mary is at home. She (have) ............. dinner. She always (have) ............. dinner with her family around 6 o'clock. has, has

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. Ha (like) .............. badminton. She often (play) .......... badminton with her friend, Lan. They (play) .............. it every Thursday afternoon. They (play) ............ badminton in the stadium now. likes, plays, play, are playing

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    6. Laura (be) .......... from Canada. She (speak) ........... English and French. She (come) .......... to Vietnam tomorrow. She (stay) ............. in a hotel in HCM city for 3 days. She (visit) ............. a lot of places of interest in Vietnam. is, speaks, will come, will stay, will visit

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    7. Which language (Peter speak) ..................? does Peter speak

    8. He often (have) ................. coffee for breakfast, but today he (eat) ............. some eggs. has, eats

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. We should (do) .................. morning exercises. do

    10. We (come) .............. back next Monday. will come

    11. My brother can (swim) ................ swim

    12. He (learn) ................. English and I (read) ......... a book now. is learning, am reading

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    13. My friend (take) ............. a trip to Da Lat next week. will take

    Đáp án là:
    Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng.

    1. Where (be) ........... your father now? - He (read) ........... a newspaper. is, is reading

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. Listen! Mai (sing) ...................... is singing

    3. They (play) ............. volleyball every afternoon, but they (play) ................. badminton. play, are playing

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. It is 6:00 p.m. Mary is at home. She (have) ............. dinner. She always (have) ............. dinner with her family around 6 o'clock. has, has

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. Ha (like) .............. badminton. She often (play) .......... badminton with her friend, Lan. They (play) .............. it every Thursday afternoon. They (play) ............ badminton in the stadium now. likes, plays, play, are playing

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    6. Laura (be) .......... from Canada. She (speak) ........... English and French. She (come) .......... to Vietnam tomorrow. She (stay) ............. in a hotel in HCM city for 3 days. She (visit) ............. a lot of places of interest in Vietnam. is, speaks, will come, will stay, will visit

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    7. Which language (Peter speak) ..................? does Peter speak

    8. He often (have) ................. coffee for breakfast, but today he (eat) ............. some eggs. has, eats

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. We should (do) .................. morning exercises. do

    10. We (come) .............. back next Monday. will come

    11. My brother can (swim) ................ swim

    12. He (learn) ................. English and I (read) ......... a book now. is learning, am reading

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    13. My friend (take) ............. a trip to Da Lat next week. will take

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Tiếng Anh ôn hè lớp 6 - Đề số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
7
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo