Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tiếng Anh ôn hè lớp 6 - Đề số 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6

Bài tập Tiếng Anh ôn hè lớp 6 - Đề số 3 là tài liệu hay cho các bạn học sinh lớp 6 ôn tập và củng cố kiến thức sau kỳ nghỉ hè. Hãy vận dụng những kiến thức đã được học vào để làm bài tập này nhé. Chúc các bạn học tập tốt môn Tiếng Anh. Sau đây mời các bạn làm Bài tập Tiếng Anh ôn hè lớp 6 - Đề số 3.

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng.

    1. Let's (help) ............... her. help

    2. She (not/ want) ................. any coffee. She (want) ......... some tea. does not want, wants||doesn't want, wants

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. Lan and Nam (see) ................ a new film tonight. will see

    4. They (not/ go) .............. fishing in winter. do not go||don't go

    5. I (like) ............. my English classes very much. I often (practice) ........... speaking English with my friend Lan. I (take) ............ the English Final Test now, and my father (wait) ............ for me in front of the school. like, practice, am taking, is waiting

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    6. Minh (be) .................. at the library now. He (sit) .............. at a table and (read) ........... a picture book. He usually (go) ........... to the library when he has free time. is, is sitting, reading, goes

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Đáp án là:
    Bài 1. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng.

    1. Let's (help) ............... her. help

    2. She (not/ want) ................. any coffee. She (want) ......... some tea. does not want, wants||doesn't want, wants

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. Lan and Nam (see) ................ a new film tonight. will see

    4. They (not/ go) .............. fishing in winter. do not go||don't go

    5. I (like) ............. my English classes very much. I often (practice) ........... speaking English with my friend Lan. I (take) ............ the English Final Test now, and my father (wait) ............ for me in front of the school. like, practice, am taking, is waiting

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    6. Minh (be) .................. at the library now. He (sit) .............. at a table and (read) ........... a picture book. He usually (go) ........... to the library when he has free time. is, is sitting, reading, goes

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2. Viết đoạn văn dùng từ gợi ý sau đó trả lời câu hỏi.
    Miss Lan/ tall/ thin. She/ round face. She/ brown hair. She/ brown oval eyes. She/ small nose. She/ full lips/ small white teeth. She/ young/ beautiful. She/ gymnast. She/ strong.

    Miss Lan/ tall/ thin. Miss Lan is tall and thin.

    She/ round face. She has a round face.

    She/ brown hair. She has a brown hair.

    She/ brown oval eyes. She has brown oval eyes.

    She/ small nose. She has a small nose.

    She/ full lips/ small white teeth. She has full lips and small white teeth.

    She/ young/ beautiful. She is young and beautiful.

    She/ gymnast. She is a gymnast.

    She/ strong. She is strong.

    Đáp án là:
    Bài 2. Viết đoạn văn dùng từ gợi ý sau đó trả lời câu hỏi.
    Miss Lan/ tall/ thin. She/ round face. She/ brown hair. She/ brown oval eyes. She/ small nose. She/ full lips/ small white teeth. She/ young/ beautiful. She/ gymnast. She/ strong.

    Miss Lan/ tall/ thin. Miss Lan is tall and thin.

    She/ round face. She has a round face.

    She/ brown hair. She has a brown hair.

    She/ brown oval eyes. She has brown oval eyes.

    She/ small nose. She has a small nose.

    She/ full lips/ small white teeth. She has full lips and small white teeth.

    She/ young/ beautiful. She is young and beautiful.

    She/ gymnast. She is a gymnast.

    She/ strong. She is strong.

  • Câu 3: Nhận biết
    Trả lời câu hỏi sau:

    1. Is Miss Lan tall? Yes, she is.

    2. Is she thin or fat? She is thin.

    3. Does she have a round face or an oval face? She has a round face.

    4. What color are her eyes? Her eyes are brown.

    5. What does she do? She is a gymnast.

    Đáp án là:
    Trả lời câu hỏi sau:

    1. Is Miss Lan tall? Yes, she is.

    2. Is she thin or fat? She is thin.

    3. Does she have a round face or an oval face? She has a round face.

    4. What color are her eyes? Her eyes are brown.

    5. What does she do? She is a gymnast.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Tiếng Anh ôn hè lớp 6 - Đề số 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
10
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo