Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Toán lớp 2 - Phép cộng trong phạm vi 100

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Toán lớp 2 có đáp án

Mời quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh lớp 2 tham khảo bài test Bài tập Toán lớp 2 - Phép cộng có tổng bằng 100 trên trang VnDoc.com. Chúng tôi đưa ra bài test này nhằm mục tiêu giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập và rèn luyện kiến thức về bài học Phép cộng trong phạm vi 100. Chúc các em học tốt! 

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Tính nhẩm: 80 + 20 = ....................100
    Đáp án là:
    Câu 1: Tính nhẩm: 80 + 20 = ....................100
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Tìm số: 29 + ? = 10071
    Đáp án là:
    Câu 2: Tìm số: 29 + ? = 10071
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Một trường tiểu học có 73 học sinh lớp 1, số học sinh lớp 2 nhiều hơn số học sinh lớp 1 là 27 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh lớp 2?
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Điền dấu >, < hoặc = để so sánh kết quả: 39 + 61 .................. 65 + 35
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Số 100 = ? chục.
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 25kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Tính nhẩm: 20 + 50 + 30 = ...................100
    Đáp án là:
    Câu 7: Tính nhẩm: 20 + 50 + 30 = ...................100
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 38 cái bút, ngày thứ hai cửa hàng bán được 62 cái bút. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bút? 
    Trả lời:
    Cả hai ngày cửa hàng bán được .................. cái bút.100
    Đáp án là:
    Câu 8: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 38 cái bút, ngày thứ hai cửa hàng bán được 62 cái bút. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bút? 
    Trả lời:
    Cả hai ngày cửa hàng bán được .................. cái bút.100
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Điền vào chỗ chấm: 18 + 82 = .....................100
    Đáp án là:
    Câu 9: Điền vào chỗ chấm: 18 + 82 = .....................100
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Hùng có 17 viên bi xanh và 83 viên bi đỏ. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi xanh và đỏ? 
    Trả lời: 
    Hùng có tất cả ........... viên bi xanh và đỏ.100
    Đáp án là:
    Câu 10: Hùng có 17 viên bi xanh và 83 viên bi đỏ. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi xanh và đỏ? 
    Trả lời: 
    Hùng có tất cả ........... viên bi xanh và đỏ.100
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 11: Điền vào chỗ chấm: 35 + 20 = ..............55
    Đáp án là:
    Câu 11: Điền vào chỗ chấm: 35 + 20 = ..............55
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 12: Tính: 60 + 38 = ...........98
    Đáp án là:
    Câu 12: Tính: 60 + 38 = ...........98
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    ............ + 41 = 100.59
    Đáp án là:
    Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
    ............ + 41 = 100.59
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    11 + .............. = 10089
    Đáp án là:
    Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    11 + .............. = 10089

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Toán lớp 2 - Phép cộng trong phạm vi 100 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo