Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Toán lớp 4 - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài tập Toán lớp 4 có đáp án

Nhằm giúp các bậc phụ huynh có tài liệu để hướng dẫn con/em mình học tập cũng như giúp các em học sinh lớp 2 tự ôn tập bộ môn Toán lớp 4, VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc bài test Bài tập Toán lớp 4 - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài test gồm 12 bài tập chủ yếu xoay quanh dạng bài toán tổng - hiệu đi kèm với phần đáp án ở cuối bài sẽ giúp các em rèn luyện kĩ năng giải các bài toán dạng này. Chúc các em học tốt!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1:
    Tìm số lớn biết tổng và hiệu của hai số lần lượt là: 38 và 12.
    Trả lời:
    Số lớn là: ...............
    25
    Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 = (38 + 12) : 2 = 25

  • Câu 2:
    Tổng của hai số là 55. Hiệu của hai số là 13. Tìm số bé.
    Trả lời:
    Số bé là: ...............
    21
    Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2 = (55 - 13) : 2 = 21
  • Câu 3:
    Tuổi em và tuổi chị cộng lại là 30 tuổi. Chị hơn em 6 tuổi. Hỏi em năm nay bao nhiêu tuổi?
    Trả lời: 
    Số tuổi của em năm nay là: .................. tuổi.
    12 12 tuổi
    Tuổi của em là: (30 - 6) : 2 = 12 (tuổi)
  • Câu 4:
    Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 6 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai?
    Trả lời: 
    Số học sinh trai trong lớp đó là: ................ em.
    22 22 em 22 học sinh trai
    Số học sinh trai là: (38 + 6) : 2 = 22 (em)
  • Câu 5:
    Lâm và Hùng có tất cả 250 viên bi. Lâm có ít hơn số bi của Hùng là 50 viên bi. Hỏi Lâm có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Số viên bi mà Lâm có là: ................ viên bi.
    100 100 viên bi
    Số viên bi mà Lâm có là: (250 - 50) : 2 = 100 (viên bi)
  • Câu 6:
    Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 45 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Số tuổi của mẹ hiện nay là: .............. tuổi.
    35 35 tuổi
  • Câu 7:
    Một cửa hàng có 2500m vải, trong đó số mét vải hoa nhiều hơn số mét vải các màu khác là 50m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?
    Trả lời:
    Số mét vải hoa cửa hàng đó có là: ...................... m.
    1275 1 275
    Số mét vải hoa mà cửa hàng có là: (2500 + 50) : 2 = 1275 (m)
  • Câu 8:
    Hiện nay anh hơn em 6 tuổi. Sau 5 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được 26. Tính tuổi của anh.
    Trả lời:
    Tuổi của anh hiện nay là: ................. tuổi.
    11 11 tuổi
    Tổng số tuổi hiện nay của hai anh em là: 26 - (5 + 5) = 16 (tuổi)
    Số tuổi hiện nay của anh là: (16 + 6) : 2 = 11 (tuổi)
  • Câu 9:
    Biết rằng 4 năm trước tuổi của hai chị em cộng lại bằng 24 tuổi và chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi của em hiện nay?
    Trả lời:
    Tuổi của em hiện nay là: ................... tuổi.
    12 12 tuổi
    Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là: 24 + (4 + 4) = 32 (tuổi)
    Tuổi của em hiện nay là: (32 - 8) : 2 = 12 (tuổi)
  • Câu 10:
    Một hình chữ nhật có chu vi là 180cm. Chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.
    Trả lời:
    Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: ................... cm.
    35 35 cm 35cm
    Tổng độ dài của chiều dài và chiều rộng là: 180 : 2 = 90 (cm)
    Độ dài chiều rộng của hình chữ nhật là: (90 - 20) : 2 = 35 (cm)
  • Câu 11:
    Tổng của hai số gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng kém số lớn nhất có ba chữ số 9 lần. Tìm số lớn.
    Trả lời: 
    Số lớn là: ..................

    303
    Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
    => Tổng của hai số là: 99 x 5 = 495
    Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999
    => Hiệu của hai số là: 999 : 9 = 111
    Số lớn là: 495 + 111 = 303

  • Câu 12:
    Biết trung bình cộng của hai số là 36 và số này hơn số kia là 6 đơn vị. Tìm số bé.
    Trả lời:
    Số bé là: .................
    33
    Tổng của hai số là: 36 x 2 = 72
    Số bé = (Tổng - hiệu) : 2 = (72 - 6) : 2 = 33
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
28
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán lớp 4

    Xem thêm