Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm môn Tiếng Anh lớp 9 - Phần 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Revise English 9 - Ôn tập Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện tập Tiếng Anh lớp 9 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 9 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 9 củng cố kiến thức đã học hiệu quả. 

  • Số câu hỏi: 60 câu
  • Số điểm tối đa: 60 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. Malaysia is divided.....................two regions.

  • Câu 2: Nhận biết

    2. She often goes to the..........to pray because her regions is Islam.

  • Câu 3: Nhận biết

    3. Mary was really.............by the beauty of Hanoi.

  • Câu 4: Nhận biết

    4. The United State has a..............of around 250 million.

  • Câu 5: Nhận biết

    5. Mathematics and Literature are..............subject in high schools.

  • Câu 6: Nhận biết

    6. It’s very kind..............you to say so!

  • Câu 7: Nhận biết

    7. I wish Susan...............harder for her examination.

  • Câu 8: Nhận biết

    8. The ‘ao dai’ is the...............dress of Vietnamese women.

  • Câu 9: Nhận biết

    9. The word Jeans comes..............a kind of material that was made in Europe.

  • Câu 10: Nhận biết

    10. He...............with friends in apartment in HCMC since last week.

  • Câu 11: Nhận biết

    11. They often go to that...............to pray.

  • Câu 12: Nhận biết

    12. There is a small bamboo...............at the entrance to the village.

  • Câu 13: Nhận biết

    13. There is a meeting..................9 AM and 2 PM.

  • Câu 14: Nhận biết

    14. He was born..............15th, January.

  • Câu 15: Nhận biết

    15. We have lived in Hanoi............... 4 years.

  • Câu 16: Nhận biết

    16. We have many well.............. teachers here.

  • Câu 17: Nhận biết

    17. She asked me where I.............. from.

  • Câu 18: Nhận biết

    18. What aspect of................ English do you find difficult?

  • Câu 19: Nhận biết

    19. Who told you of the news? The.............. may not be correct.

  • Câu 20: Nhận biết

    20. She thinks chatting on the Internet is time...................

  • Câu 21: Nhận biết

    21. Can you tell me who ...............this kind of machine?

  • Câu 22: Nhận biết

    22. Your teacher writes poems or stories,...............she?

  • Câu 23: Nhận biết

    23. Excuse me. Can I................in this area?

  • Câu 24: Nhận biết

    24. If he...............a student, he will get a discount.

  • Câu 25: Nhận biết

    25. Can you turn..............the light? It’s too dark.

  • Câu 26: Nhận biết

    26. We can..............easily in the daylight.

  • Câu 27: Nhận biết

    27. What can we do to spend less...............lighting?

  • Câu 28: Nhận biết

    28. She is very tired;................., she has to finish her homework.

  • Câu 29: Nhận biết

    29. Is he an actor ...............a singer? An actor.

  • Câu 30: Nhận biết

    30. I suggest ...............money for the poor people in our neighborhood.

  • Câu 31: Nhận biết

    31. Who looks ................your children when you are away from home?

  • Câu 32: Nhận biết

    32. He got wet ...............he forgot his umbrella.

  • Câu 33: Nhận biết

    33. He is going to the post office..............he wants to send a letter.

  • Câu 34: Nhận biết

    34. She studies well...............she is busy.

  • Câu 35: Nhận biết

    35. The people..............live in Greece speak Greek.

  • Câu 36: Nhận biết

    36. Auld Lang Syne is a song..............is sung on New Year’s Eve.

  • Câu 37: Nhận biết

    37. Peter, ...............can compose many pieces of music, sings very well.

  • Câu 38: Nhận biết

    38. Do you know the man ................you met yesterday?

  • Câu 39: Nhận biết

    39. The car ..............he has just bought is very expensive.

  • Câu 40: Nhận biết

    40. According to the weather..............it will be raining tonight.

  • Câu 41: Nhận biết

    41. Yesterday a hurricane hit the................of Vung Tau City.

  • Câu 42: Nhận biết

    42. The ..............can know when a volcano will erupt nowadays.

  • Câu 43: Nhận biết

    43. Many people become ..................because of the natural disaster every year.

  • Câu 44: Nhận biết

    44. Daddy, it’s the weather forecast .................TV.

  • Câu 45: Nhận biết

    45. I am preparing for the picnic .................my friends tomorrow.

  • Câu 46: Nhận biết

    46. Kangaroos, which come .................Australia, have long tails.

  • Câu 47: Nhận biết

    47. Mount PinaTubo, ..................is a volcano in the Philippines, erupted in 1991.

  • Câu 48: Nhận biết

    48. We ...............since we left school.

  • Câu 49: Nhận biết

    49. In 1995, a huge earthquake ................the city of Kobe in Japan.

  • Câu 50: Nhận biết

    50. I can’t hear what you are saying. Can you................the radio?

  • Câu 51: Nhận biết

    51. Neil Armstrong, .................walked on the moon, lived in the USA.

  • Câu 52: Nhận biết

    52. UFOs mean ................flying objects.

  • Câu 53: Nhận biết

    53. There is no ..................that he has been here.

  • Câu 54: Nhận biết

    54. Do you think you will be able ................a space trip?

  • Câu 55: Nhận biết

    55. If I ..............a bird, I would be a drove.

  • Câu 56: Nhận biết

    56. If we became rich, we would travel .................the world.

  • Câu 57: Nhận biết

    57. She would come to see you if she .................your address.

  • Câu 58: Nhận biết

    58. Where will you go if you ................a car?

  • Câu 59: Nhận biết

    59. Where would you go if you .................a car?

  • Câu 60: Nhận biết

    60. This test must be done....................

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm môn Tiếng Anh lớp 9 - Phần 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo