Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 8: Sports and Games

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Sports and Games

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện tập Tiếng Anh Unit 8: Sports and Games chương trình mới lớp 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit năm học 2018 - 2019 trên VnDoc.com. Các em hãy vào luyện tập để kiểm tra trình độ Tiếng Anh của mình cũng như ôn tập lại các kiến thức quan trọng để chuẩn bị cho các kì thi học kì sắp tới nhé.

Để ôn tập tốt hơn các kiến thức trong Unit 8, mời các em tiếp tục luyện tập với Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 8: Sports and Games (số 2) để nắm vững các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp có trong bài, chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 sắp tới. 

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the best answer:
    1. They ................... students yesterday.
    2. They ............. doctors two years ago.
    3. They ............... farmers last month.
    4. We ....... nurses yesterday.
    5. The weather........ cold yesterday.
    6. .......It hot last week?
    7. Where......Nam yesterday?
  • Câu 2: Nhận biết
    Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.

    1. I / go swimming / yesterday. I went swimming yesterday.

    2. My mother / go shopping / with / her friends / yesterday / My mother went shopping with her friends yesterday.

    3. Lan / cook / chicken noodles / dinner. Lan cooked chicken noodles for dinner.

    4. Nam / I / study / hard / last weekend. Nam and I studied hard last weekend.

    5. My father / play / golf / yesterday. My father played golf yesterday.

    6. We / not go / school last week. We did not go to school last week.||We didn't go to school last week.

    7. They / have / nice / weekend. They had a nice weekend.

    8. She / go / supermarket yesterday. She went to the supermarket yesterday.

    9. Phong / listen / music / last night. Phong listened to music last night.

    Đáp án là:
    Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.

    1. I / go swimming / yesterday. I went swimming yesterday.

    2. My mother / go shopping / with / her friends / yesterday / My mother went shopping with her friends yesterday.

    3. Lan / cook / chicken noodles / dinner. Lan cooked chicken noodles for dinner.

    4. Nam / I / study / hard / last weekend. Nam and I studied hard last weekend.

    5. My father / play / golf / yesterday. My father played golf yesterday.

    6. We / not go / school last week. We did not go to school last week.||We didn't go to school last week.

    7. They / have / nice / weekend. They had a nice weekend.

    8. She / go / supermarket yesterday. She went to the supermarket yesterday.

    9. Phong / listen / music / last night. Phong listened to music last night.

  • Câu 3: Nhận biết
    Complete the sentences using the past simple form of the verbs.

    1. Angela ______ to the cinema last night. (go) went

    2. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have) had

    3. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) visited

    4. My parents ____ very tired after the trip. (be) were

    5. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return) returned

    Đáp án là:
    Complete the sentences using the past simple form of the verbs.

    1. Angela ______ to the cinema last night. (go) went

    2. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have) had

    3. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) visited

    4. My parents ____ very tired after the trip. (be) were

    5. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return) returned

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 8: Sports and Games Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo