Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm về các thì trong tiếng Anh 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập trắc nghiệm về các thì trong tiếng Anh có đáp án

Bài tập các thì tiếng Anh gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh. Đây là phần ngữ pháp mà chúng ta đã rất quen thuộc trong các kì thi vì thế VnDoc xin giới thiệu tới bạn các đề trắc nghiệm thuộc dạng này nhằm giúp các bạn củng cố kiển thức ngữ pháp. Chúc các bạn học tập tốt!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Exercise 1.
    1. The child________ before the doctor arrived.
    2. We cleaned up the room as soon as the guests________.
    3. The secretary________ the report by 10:00 yesterday.
    4. Jane's eyes are red. She________.
    5. This room is dirty. Someone________ in here.
    6. Arsenal________ next Monday.
    7. it________ rain tomorrow.
    8. I'll come and see you before I ________ for America.
    9. The little girl asked what________ to her friend.
    10. John________ a book when I saw him.
    11. He said he________ return later.
    12. Jack________ he door.
    13. I have been waiting for you________.
    14. My sister________ for you since yesterday.
    15. Jack________ the door.
    16. The train________ half an hour ago.
    17. We________ Doris since last Sunday.
    18. When I last saw him, he________ in London.
    19. She is tired now. She________ for a long time.
    20. They will have gone home before you________ to meet them.
  • Câu 2: Nhận biết
    Exercise 2.
    1. Hurry up or the train________ before you ca catch it.
    2. Now my sister________ a bicycle of her own.
    3. A football team________ chiefly of 12 players.
    4. This is the first time I ________ here.
    5. Last week, my professor promised that he________ today.
    6. My girls friend arrived after I ________ for her about half an hour.
    7. Did she say she________ him tomorrow?
    8. ________ to rain before you woke up this morning?
    9. My daughter saw an elephant this morning but she________ one before.
    10. I________ in Da Nang before I moved to Dong Nai.
    11. There are many ways________ to Rome.
    12. When we got home, dinner____ so we had a drink first.
    13. She was tired. She____ for a long time.
    14. He ____ in space for 10 days by tomorrow.
    15. He said he would visit me, but he____ me yet.
    16. The weather____ fine so far this week.
    17. Before the prime Minister leaves New Your he____ several talks.
    18. We had just got out of car when it ____ to set fire.
    19. As soon as he____ a certificate in English, he will apply for a job.
    20. He was told that he____ knocked out in the first round.
  • Câu 3: Nhận biết
    Exercise 3.
    1. Michael ____ a word with Lisa this morning.
    2. Old Ted____ twenty cigarettes a day till he gave up.
    3. Stephen____ on the phone when I came in.
    4. I____ TV at 8L30 last night.
    5. While I was working in the garden, my son____ video games.
    6. When he worked here, simon____ mistakes.
    7. I____ if you could give me hand.
    8. I____ four chairs so far this morning.
    9. Frank____ home since he was a boy.
    10. Mai____ in HCM for five years.
    11. We____ "Alexander the Great". It's very interesting!
    12. I've lived here________ 1990.
    13. Paulo has learned English________ five years.
    14. My little sister________ "sleeping beauty" several times.
    15. since the appearance of karaoke machines, they________.
    16. She has been studying engineering________.
    17. In 1996, my brother________ at Harvard university.
    18. Are you learning your lesson? No, I________ it.
    19. Elvis Presley________ on television for a long time.
    20. We________ waiting for her half a hour before she came.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm về các thì trong tiếng Anh 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
6
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo