Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm về các thì trong Tiếng Anh - Phần 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

 Ngữ pháp Tiếng Anh: Chuyên đề Thì Tiếng Anh cơ bản

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến chuyên đề các thì cơ bản trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập lại kiến thức đã học về cấu trúc, cách sử dụng của những thì cơ bản trong Tiếng Anh. 

  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Số điểm tối đa: 40 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. It was noisy next door. Our neighbors.............a party.

  • Câu 2: Nhận biết

    2. It.............dark. Shall I turn on the light?

  • Câu 3: Nhận biết

    3. I ............for Christine. Do you know where she is?

  • Câu 4: Nhận biết

    4. At 5 o’clock yesterday evening, I............…my clothes.

  • Câu 5: Nhận biết

    5. “Are you ready ,Ann?” “Yes,I........................…”

  • Câu 6: Nhận biết

    6. Why .............at me like that? What’s the matter?

  • Câu 7: Nhận biết

    7. I.............along the street when I suddenly heard footsteps behind me.

  • Câu 8: Nhận biết

    8. She .............German for two years.

  • Câu 9: Nhận biết

    9. I usually ............away at weekends.

  • Câu 10: Nhận biết

    10. The earth............… round the sun.

  • Câu 11: Nhận biết

    11. I come from Canada. Where .............you .............from?

  • Câu 12: Nhận biết

    12. When I last............…Jane, she .............to find a job.

  • Câu 13: Nhận biết

    13. I…............at 8 o’clock every morning.

  • Câu 14: Nhận biết

    14. ….............you go to the dentist?

  • Câu 15: Nhận biết

    15. Ann.............tea very often.

  • Câu 16: Nhận biết

    16. The sun…............in the East.

  • Câu 17: Nhận biết

    17. It is a nice day. I.............we go out for a walk.

  • Câu 18: Nhận biết

    18. Tim was tired. He.............hard all day.

  • Câu 19: Nhận biết

    19. Bad driving often............many accidents.

  • Câu 20: Nhận biết

    20. The Olympic Games............every four years.

  • Câu 21: Nhận biết

    21. What time…..the banks close in Britain?

  • Câu 22: Nhận biết

    22. Look! That man….............to open the door of your car.

  • Câu 23: Nhận biết

    23. When I was young, I............to be a singer.

  • Câu 24: Nhận biết

    24. They.............me about it last week.

  • Câu 25: Nhận biết

    25. I.............here at the end of the month.

  • Câu 26: Nhận biết

    26. My grandfather............…many years ago.

  • Câu 27: Nhận biết

    27. I.........................my son the money for that last week.

  • Câu 28: Nhận biết

    28. Yesterday I passed by Peter’s house, but the front door was closed. He …..out.

  • Câu 29: Nhận biết

    29. I.............the dishwasher on when heard the shot.

  • Câu 30: Nhận biết

    30. There was a time when watching TV really…............family entertainment.

  • Câu 31: Nhận biết

    31. Last year, they.............22 million TV sets.

  • Câu 32: Nhận biết

    32. At last the bus came. We..............for half an hour.

  • Câu 33: Nhận biết

    33. Daniel............the bus. It doesn’t run on Sundays.

  • Câu 34: Nhận biết

    34. I’m feeling sick. I.............so much chocolate last night.

  • Câu 35: Nhận biết

    35. I’m going on holiday on Saturday. This time next week I............on a beach in the sea.

  • Câu 36: Nhận biết

    36. Ted and Amy............for 24 years.

  • Câu 37: Nhận biết

    37. Tomorrow I…............my grandparents

  • Câu 38: Nhận biết

    38. When the first child was born, they.............married for three years.

  • Câu 39: Nhận biết

    39. I think the weather…............nice later.

  • Câu 40: Nhận biết

    40. She .............very angry when she knows this.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm về các thì trong Tiếng Anh - Phần 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo