Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm về dấu hiệu nhận biết và cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn

Nhằm giúp các bạn học sinh nâng cao kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn, VnDoc đã tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ở thì quá khứ tiếp diễn. Hi vọng đây là là tài liệu học tập hữu ích cho các bạn. Chúc các bạn học tốt.

  • Thời gian làm: 25 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.

    1. At this time last year, they (build) this house. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwere building

    2. I (drive) my car very fast when you called me. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwas driving

    3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwas chatting, was teaching

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. My father (watch) TV when I got home. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwas watching

    5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwas preparing

    6. What you (do) at 8 pm yesterday? bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwere you doing

    7. Where you (go) when I saw you last weekend? bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwere you going

    8. They (not go) to school when I met them yesterday. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienweren't going||were not going

    9. My mother (not do) the housework when my father came home. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwasn't doing||was not doing

    10. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwas reading, was playing

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Đáp án là:
    Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.

    1. At this time last year, they (build) this house. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwere building

    2. I (drive) my car very fast when you called me. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwas driving

    3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwas chatting, was teaching

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. My father (watch) TV when I got home. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwas watching

    5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwas preparing

    6. What you (do) at 8 pm yesterday? bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwere you doing

    7. Where you (go) when I saw you last weekend? bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwere you going

    8. They (not go) to school when I met them yesterday. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienweren't going||were not going

    9. My mother (not do) the housework when my father came home. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwasn't doing||was not doing

    10. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon. bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dienwas reading, was playing

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Biến đổi các câu sau sang phủ định và câu hỏi.

    Ví dụ làm mẫu:
    bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dien

    2. She was painting a picture while her mother was making a cake. She wasn't painting a pictutre while her mother was making a cake./ Was she painting a picture while her mother was making a cake?

    3. Anne was riding her bike to school when Peter saw her yesterday. Anne wasn't riding her bike to school when Peter saw her yesterday./ Was Anne riding her bike to school when Peter saw her yesterday?

    4. He was typing a letter when his boss went into the room. He wasn't typing a letter when his boss went to the room./ Was he typing a letter when his boss went to the room?

    5. They were working when she came yesterday. Were they working when she came yesterday?/ He  wasn't planting trees in the garden at 4 pm yesterday?

    Đáp án là:
    Bài 2: Biến đổi các câu sau sang phủ định và câu hỏi.

    Ví dụ làm mẫu:
    bai-tap-trac-nghiem-ve-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-dung-thi-qua-khu-tiep-dien

    2. She was painting a picture while her mother was making a cake. She wasn't painting a pictutre while her mother was making a cake./ Was she painting a picture while her mother was making a cake?

    3. Anne was riding her bike to school when Peter saw her yesterday. Anne wasn't riding her bike to school when Peter saw her yesterday./ Was Anne riding her bike to school when Peter saw her yesterday?

    4. He was typing a letter when his boss went into the room. He wasn't typing a letter when his boss went to the room./ Was he typing a letter when his boss went to the room?

    5. They were working when she came yesterday. Were they working when she came yesterday?/ He  wasn't planting trees in the garden at 4 pm yesterday?

  • Câu 3: Nhận biết
    Good luck!
    Đáp án là:
    Good luck!

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm về dấu hiệu nhận biết và cách dùng thì quá khứ tiếp diễn Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo