Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về câu điều kiện loại 1 môn tiếng Anh lớp 8

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8: Câu điều kiện loại 1

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Tiếng Anh lớp 8 chuyên đề Câu điều kiện loại 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 8 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh 8 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 8 ôn tập lại cấu trúc, cách dùng câu điều kiện loại 1 hiệu quả.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với “if + Present Simple”. Hãy dùng “you” làm chủ từ của cả hai vế câu.
  • Ví dụ làm mẫu:

    Bài tập về câu điều kiện loại 1 môn tiếng Anh lớp 8

  • 2. People who live in a cold country don't like hot weather.
    If you live ___________________________________.
    in a cold country, you will not like hot weather in a cold country, you won't like hot weather
  • 3. Teachers have to work very hard.
    If you're a teacher, _______________________________ 
    you will have to work very hard
  • 4. People who do a lot of exercise stay fit and healthy.
    If you _________________________________________
    do a lot of exercise, you will stay fit and healthy
  • 5. Mechanics understand engines.
    If you're a ______________________________________. 
    mechanic, you will understand engines
  • 6. People who read newspapers know what's happening in the world.
    If you _________________________________________.
    read newspapers, you will know what's happening in the world
  • II. Hoàn thành những câu sau với “if + Present Simple + will/won't”, sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ).
  • Ví dụ làm mẫu:
    Bài tập về câu điều kiện loại 1 môn tiếng Anh lớp 8
  • 2. If ___________ (she/ send) the letter now, ____________ (they/ receive) it tomorrow.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    she sends, they will recieve
  • 3. ____________ (Fred/ be) angry if ___________ (Jack/ arrive) late again.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Fred will be, Jack arrives
  • 4. ______________ (I/ come) to your house if ________(I/ have) enough time.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    I will come, I have
  • 5. If ____________ (she/ not/ pass) this exam, ____________ (she/ not/ get) the job that she wants.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    she does not pass, she will not get she doesn't pass, she won't get
  • 6. _______________ (you/ learn) a lot if _____________ (you/ take) this course.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    You will learn, you take
  • 7. If ____________ (I/ get) a ticket, ________________ (I/ go) to the cinema.
    I get, I will go
  • 8. ____________ (I/ buy) that machine if _______________ (it/ not/ cost) too much.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    I will buy, it does not cost I will buy, it doesn't cost
  • 9. ____________ (you/ run) very fast, ______________ (you/ catch) the taxi.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    You will run, you catch
  • 10. __________(I/ go) to the doctor's if ____________ (I/ not/ feel) better tomorrow.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    I will go, I do not feel I will go, I don't feel
  • Sử dụng những kiến thức về công thức, cách dùng của câu điều kiện loại 1 bên trên, làm bài tập chia động từ dưới đây.
    1. If I (to study) ................. , I (to pass) ................... the exams.
    Dùng "-" phân cách đáp án.
    study - will pass
  • 2. If the sun (to shine) ............ , we (to walk) ........... to the town.
    Dùng "-" phân cách đáp án.
    shines - will walk
  • 3. If he (to have) ............... a temperature, he (to see) .............. the doctor.
    Dùng "-" phân cách đáp án.
    has - will see
  • 4. If my friends (to come) .......... , I (to be) ................. very happy.
    Dùng "-" phân cách đáp án.
    come - will be
  • 5. If she (to earn) ......... a lot of money, she (to fly) .............. to New York.
    Dùng "-" phân cách đáp án.
    earns - will fly
  • 6. If we (to travel) ............... to London, we (to visit) ................... the museums.
    Dùng "-" phân cách đáp án.
    travel - will visit
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Môn Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm