Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về câu điều kiện loại 1 môn tiếng Anh lớp 8

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8: Câu điều kiện loại 1

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Tiếng Anh lớp 8 chuyên đề Câu điều kiện loại 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 8 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh 8 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 8 ôn tập lại cấu trúc, cách dùng câu điều kiện loại 1 hiệu quả. 

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với “if + Present Simple”. Hãy dùng “you” làm chủ từ của cả hai vế câu.

    Ví dụ làm mẫu:

    Bài tập về câu điều kiện loại 1 môn tiếng Anh lớp 8


    2. People who live in a cold country don't like hot weather. If you live ___________________________________.in a cold country, you will not like hot weather||in a cold country, you won't like hot weather

    3. Teachers have to work very hard. If you're a teacher, _______________________________ you will have to work very hard

    4. People who do a lot of exercise stay fit and healthy. If you _________________________________________do a lot of exercise, you will stay fit and healthy

    5. Mechanics understand engines. If you're a ______________________________________. mechanic, you will understand engines

    6. People who read newspapers know what's happening in the world. If you _________________________________________.read newspapers, you will know what's happening in the world

    Đáp án là:
    I. Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với “if + Present Simple”. Hãy dùng “you” làm chủ từ của cả hai vế câu.

    Ví dụ làm mẫu:

    Bài tập về câu điều kiện loại 1 môn tiếng Anh lớp 8


    2. People who live in a cold country don't like hot weather. If you live ___________________________________.in a cold country, you will not like hot weather||in a cold country, you won't like hot weather

    3. Teachers have to work very hard. If you're a teacher, _______________________________ you will have to work very hard

    4. People who do a lot of exercise stay fit and healthy. If you _________________________________________do a lot of exercise, you will stay fit and healthy

    5. Mechanics understand engines. If you're a ______________________________________. mechanic, you will understand engines

    6. People who read newspapers know what's happening in the world. If you _________________________________________.read newspapers, you will know what's happening in the world

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Hoàn thành những câu sau với “if + Present Simple + will/won't”, sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ).

    Ví dụ làm mẫu:
    Bài tập về câu điều kiện loại 1 môn tiếng Anh lớp 8

    2. If ___________ (she/ send) the letter now, ____________ (they/ receive) it tomorrow. she sends, they will recieve

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. ____________ (Fred/ be) angry if ___________ (Jack/ arrive) late again. Fred will be, Jack arrives

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. ______________ (I/ come) to your house if ________(I/ have) enough time. I will come, I have

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. If ____________ (she/ not/ pass) this exam, ____________ (she/ not/ get) the job that she wants. she does not pass, she will not get||she doesn't pass, she won't get

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    6. _______________ (you/ learn) a lot if _____________ (you/ take) this course. You will learn, you take

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    7. If ____________ (I/ get) a ticket, ________________ (I/ go) to the cinema. I get, I will go

    8. ____________ (I/ buy) that machine if _______________ (it/ not/ cost) too much. I will buy, it does not cost||I will buy, it doesn't cost

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. ____________ (you/ run) very fast, ______________ (you/ catch) the taxi. You will run, you catch

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    10. __________(I/ go) to the doctor's if ____________ (I/ not/ feel) better tomorrow. I will go, I do not feel||I will go, I don't feel

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    Sử dụng những kiến thức về công thức, cách dùng của câu điều kiện loại 1 bên trên, làm bài tập chia động từ dưới đây. 1. If I (to study) ................. , I (to pass) ................... the exams.study - will pass

    Dùng "-" phân cách đáp án.

    2. If the sun (to shine) ............ , we (to walk) ........... to the town. shines - will walk

    Dùng "-" phân cách đáp án.

    3. If he (to have) ............... a temperature, he (to see) .............. the doctor. has - will see

    Dùng "-" phân cách đáp án.

    4. If my friends (to come) .......... , I (to be) ................. very happy. come - will be

    Dùng "-" phân cách đáp án.

    5. If she (to earn) ......... a lot of money, she (to fly) .............. to New York. earns - will fly

    Dùng "-" phân cách đáp án.

    6. If we (to travel) ............... to London, we (to visit) ................... the museums. travel - will visit

    Dùng "-" phân cách đáp án.
    Đáp án là:
    II. Hoàn thành những câu sau với “if + Present Simple + will/won't”, sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ).

    Ví dụ làm mẫu:
    Bài tập về câu điều kiện loại 1 môn tiếng Anh lớp 8

    2. If ___________ (she/ send) the letter now, ____________ (they/ receive) it tomorrow. she sends, they will recieve

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. ____________ (Fred/ be) angry if ___________ (Jack/ arrive) late again. Fred will be, Jack arrives

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. ______________ (I/ come) to your house if ________(I/ have) enough time. I will come, I have

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. If ____________ (she/ not/ pass) this exam, ____________ (she/ not/ get) the job that she wants. she does not pass, she will not get||she doesn't pass, she won't get

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    6. _______________ (you/ learn) a lot if _____________ (you/ take) this course. You will learn, you take

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    7. If ____________ (I/ get) a ticket, ________________ (I/ go) to the cinema. I get, I will go

    8. ____________ (I/ buy) that machine if _______________ (it/ not/ cost) too much. I will buy, it does not cost||I will buy, it doesn't cost

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. ____________ (you/ run) very fast, ______________ (you/ catch) the taxi. You will run, you catch

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    10. __________(I/ go) to the doctor's if ____________ (I/ not/ feel) better tomorrow. I will go, I do not feel||I will go, I don't feel

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    Sử dụng những kiến thức về công thức, cách dùng của câu điều kiện loại 1 bên trên, làm bài tập chia động từ dưới đây. 1. If I (to study) ................. , I (to pass) ................... the exams.study - will pass

    Dùng "-" phân cách đáp án.

    2. If the sun (to shine) ............ , we (to walk) ........... to the town. shines - will walk

    Dùng "-" phân cách đáp án.

    3. If he (to have) ............... a temperature, he (to see) .............. the doctor. has - will see

    Dùng "-" phân cách đáp án.

    4. If my friends (to come) .......... , I (to be) ................. very happy. come - will be

    Dùng "-" phân cách đáp án.

    5. If she (to earn) ......... a lot of money, she (to fly) .............. to New York. earns - will fly

    Dùng "-" phân cách đáp án.

    6. If we (to travel) ............... to London, we (to visit) ................... the museums. travel - will visit

    Dùng "-" phân cách đáp án.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về câu điều kiện loại 1 môn tiếng Anh lớp 8 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
3
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo