Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về giới từ chỉ thời gian trong Tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập giới từ có đáp án - Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh

Ba giới từ "in, on, at" là 3 giới từ chỉ thời gian rất hay được sử dụng trong Tiếng Anh. Mặc dù cách sử dụng  3 giới từ này không khó, nhưng vẫn có rất nhiều bạn nhầm lẫn khi làm bài. Vì vậy chúng ta cùng luyện tập bài tập giới từ chỉ thời gian dưới đây để có thể vận dụng 3 giới từ này nhuần nhuyễn hơn nhé. Let’s face it!

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Complete each of the following sentences, using the correct preposition of time (in, at, or on)
    1. Let's meet _______________ Tuesday.
    2. Let's meet _______________ two hours.
    3. I saw him _______________ 3:00 PM.
    4. Do you want to go there _______________ the morning?
    4. Do you want to go there _______________ the morning?
    5. Let's do it _______________ the weekend.
    6. I can't work _______________ night.
    7. I'll be there _______________ 10 minutes.
    8. Let's meet at the park _______________ noon.
    9. I saw her _______________ my birthday.
    10. I like going to the beach _______________ the summer.
  • Câu 2: Nhận biết
    For each question, write in the box either 'in', 'at', 'on' or "X" if there is no preposition is needed.

    1. I'll see you ___________ next week. x

    2. He was born __________ 1991. in

    3. Did you see her ___________ today. x

    4. It starts ____________ tomorrow. x

    5. It was sunny _______________ my birthday. on

    6. It will be ready ______________ eight months. in

    7. What's on the TV ____________ midnight. at

    8. The factory closed __________ June. in

    9. ___________ the winter, it usually snows. in

    10. ______________ Friday, she spoke to me. on

    11. What are you doing ______________ the weekend. on||at

    12. I'll see you _______________ a moment. in

    13. The anniversary is ______________ May 10th. on

    14. Where did you go ______________ last summer. x

    15. The movie starts ____________ 20 minutes. in

    16. _____________ the moment, I'm busy. at

    17. They were very popular ___________ the 1980s. in

    18. My appointment is _________ Thursday morning. on

    19. We had the meeting _____________ last week. x

    20. Are you staying at home ______________ Christmas Day. on

    21. I have to speak to the boss ___________ lunchtime. at

    22. ____________ 8 o'clock, I must leave. at

    Đáp án là:
    For each question, write in the box either 'in', 'at', 'on' or "X" if there is no preposition is needed.

    1. I'll see you ___________ next week. x

    2. He was born __________ 1991. in

    3. Did you see her ___________ today. x

    4. It starts ____________ tomorrow. x

    5. It was sunny _______________ my birthday. on

    6. It will be ready ______________ eight months. in

    7. What's on the TV ____________ midnight. at

    8. The factory closed __________ June. in

    9. ___________ the winter, it usually snows. in

    10. ______________ Friday, she spoke to me. on

    11. What are you doing ______________ the weekend. on||at

    12. I'll see you _______________ a moment. in

    13. The anniversary is ______________ May 10th. on

    14. Where did you go ______________ last summer. x

    15. The movie starts ____________ 20 minutes. in

    16. _____________ the moment, I'm busy. at

    17. They were very popular ___________ the 1980s. in

    18. My appointment is _________ Thursday morning. on

    19. We had the meeting _____________ last week. x

    20. Are you staying at home ______________ Christmas Day. on

    21. I have to speak to the boss ___________ lunchtime. at

    22. ____________ 8 o'clock, I must leave. at

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về giới từ chỉ thời gian trong Tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo