Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về giới từ chỉ thời gian trong Tiếng Anh số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập giới từ chỉ thời gian có đáp án - Bài tập trắc nghiệm giới từ

Các bạn cùng luyện tập với bài tập giới từ chỉ thời gian "in, on, at" được tổng hợp bởi VnDoc.com dưới đây nhé. Mặc dù đây không phải chủ đề khó nhưng vẫn còn nhiều bạn nhầm lẫn giữa các giới từ nên chúng ta cần phải luyện tập nhiều hơn. Let’s get started!

 

 

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the correct preposition of time (in, at, or on)
    1. The train leaves ___ five minutes, hurry up.
    2. I'm going to America ___ April.
    3. He doesn't work ___ Sundays or Mondays.
    4. In England the shops shut ___ 5:30.
    5. She never feels very good ___ the morning.
    6. She is starting work ___ June 4th.
    7. What do you do ___ the evenings?
    8. I can't sleep ___ night these days.
    9. Where are you going ___ the summer?
    10. I was born ___ 1966.
  • Câu 2: Nhận biết
    Put in the correct preposition (choose in / on / at). If no preposition is need put in "x".

    1. There was a loud noise which woke us up __________ midnight. at

    2. Do you usually eat chocolate eggs ______________ Easter day? on

    3. What are you doing __________________ the weekend? at||on

    4. last week I worked until 9pm ________________ every night. x

    5. My father always reads the paper ______________ breakfast time. at

    6. She plays tennis _______________ Fridays. on

    7. The trees here are really beautiful _____________ the spring. in

    8. I'll see you _____________ Tuesday afternoon then. on

    9. Shakespeare died __________ 1616. in

    10. She studies _____________ every day. x

    11. John is going to buy the presents _____________ today. x

    12. In my hometown, the shops open _________ early the morning. in

    13. She met her husband _________1998. in

    14. The party is ______________ next Saturday. on

    15. We are meeting _____________ Friday morning. on

    16. I often get sleepy ________________ the afternoon. in

    17. His daughter was born _________ the 24th of August. on

    18. Mobile phones became popular _______________ the nineties. in

    19. Luckily the weather was perfect ___________ her wedding day. on

    20. I left work ______ ten o'clock last night. at

    Đáp án là:
    Put in the correct preposition (choose in / on / at). If no preposition is need put in "x".

    1. There was a loud noise which woke us up __________ midnight. at

    2. Do you usually eat chocolate eggs ______________ Easter day? on

    3. What are you doing __________________ the weekend? at||on

    4. last week I worked until 9pm ________________ every night. x

    5. My father always reads the paper ______________ breakfast time. at

    6. She plays tennis _______________ Fridays. on

    7. The trees here are really beautiful _____________ the spring. in

    8. I'll see you _____________ Tuesday afternoon then. on

    9. Shakespeare died __________ 1616. in

    10. She studies _____________ every day. x

    11. John is going to buy the presents _____________ today. x

    12. In my hometown, the shops open _________ early the morning. in

    13. She met her husband _________1998. in

    14. The party is ______________ next Saturday. on

    15. We are meeting _____________ Friday morning. on

    16. I often get sleepy ________________ the afternoon. in

    17. His daughter was born _________ the 24th of August. on

    18. Mobile phones became popular _______________ the nineties. in

    19. Luckily the weather was perfect ___________ her wedding day. on

    20. I left work ______ ten o'clock last night. at

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về giới từ chỉ thời gian trong Tiếng Anh số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo