Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về "still", "yet" và "already" số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh - Bài tập phân biệt "yet, still, already"

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn bài tập phân biệt "yet", "still", và "already". Bài tập về các trạng từ này không khó , chỉ cần bạn biết và nắm vững cách sử dụng của chúng là bạn có thể nắm chắc phần đúng khi làm những bài tập ngữ pháp Tiếng Anh như thế này rồi. Chúc bạn học tốt!

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the correct answer below to fill the gap.
    1. Joseph: Do you know anything about Sally? - Carla: Oh she's fine. I've _______ spoken to her on the phone.
    2. We are going to a concert on Friday night, but we haven’t bought the tickets _____.
    3. Monica says she’s _____ caught the train, so she’ll be here in half an hour.
    4. We can’t have spaghetti tonight. We’ve _____ had spaghetti three times this week.
    5. Maria sends her love. I’ve _______ seen her in the Rambla.
    6. Carla: Have you done the washing up yet? - Joseph: I've _________ done it. I did it an hour ago.
    7. The company hasn’t sent a reply ______.
    8. Have you seen the movie Slumdog Millionaire ________?
    9. I haven't phoned my parents________. I'll do it as soon as I get home.
    10. Don’t worry, I have ________ spoken to the police. They’ll be here any minute now.
  • Câu 2: Nhận biết
    Fill in the spaces below using either Just, Yet or Already.

    1. Don't come in here with those muddy shoes!! I have ____________ cleaned this floor!!! just

    2. Have you finished that composition for History class __________? You only started an hour ago!! already

    3. I don't want to see "Alien 9" at the cinema again. I've _________ seen it twice. already

    4. I'm sorry. You have __________ missed Katie. She left the office about three minutes ago! just

    5. Haven't you finished that composition for history class _______? You started over four hours ago!! yet

    6. Oh, nothing for me, thank you. I've _________ eaten. I had dinner less than an hour ago. just

    7. You've finished your dinner __________! You must have been starving! already

    8. "Have you called Yasmin to wish her luck for the exam today?" "No, not ________. I'll do it now!" yet

    9. Kathy knows all about pizza and pasta, don't you Kathy? You've __________ returned from a month in Umbria. just

    10. Yes, I know David. We have ___________ been introduced. It was at a party last week. already

    Đáp án là:
    Fill in the spaces below using either Just, Yet or Already.

    1. Don't come in here with those muddy shoes!! I have ____________ cleaned this floor!!! just

    2. Have you finished that composition for History class __________? You only started an hour ago!! already

    3. I don't want to see "Alien 9" at the cinema again. I've _________ seen it twice. already

    4. I'm sorry. You have __________ missed Katie. She left the office about three minutes ago! just

    5. Haven't you finished that composition for history class _______? You started over four hours ago!! yet

    6. Oh, nothing for me, thank you. I've _________ eaten. I had dinner less than an hour ago. just

    7. You've finished your dinner __________! You must have been starving! already

    8. "Have you called Yasmin to wish her luck for the exam today?" "No, not ________. I'll do it now!" yet

    9. Kathy knows all about pizza and pasta, don't you Kathy? You've __________ returned from a month in Umbria. just

    10. Yes, I know David. We have ___________ been introduced. It was at a party last week. already

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về "still", "yet" và "already" số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo