Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về thành ngữ Tiếng Anh về tiền

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Cách học thành ngữ Tiếng Anh hiệu quả - Tài liệu học Tiếng Anh

Thử sức với bài tập thành ngữ Tiếng Anh về tiền sau đây nhé. Liệu bạn có am hiểu cách dùng các câu thành ngữ này không? Bạn sẽ có 10 câu hỏi trắc nghiệm về các thành ngữ Tiếng Anh, hãy đọc kỹ các câu đã cho và áp vào trong ngữ cảnh đó để đoán nghĩa nhé. Chúc các bạn làm bài vui vẻ!

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. (Your) bread and butter

    This job is my bread and butter, so _____________.

    (Your) bread and butter: thu nhập chính
  • Câu 2: Nhận biết

    2. A ballpark figure / A ballpark estimate

    She gave us a ballpark figure for the cost because she ______________.

    A ballpark figure / A ballpark estimate: con số ước tính, con số gần đúng
  • Câu 3: Nhận biết

    3. A nest egg

    Kylie has decided she wants a nest egg, so she's _______________.

    A nest egg: số tiền gây vốn, số tiền dự trữ (phòng trừ bất trắc)
  • Câu 4: Nhận biết

    4. A vested interest in something

    Which type of person is most often accused of corruption involving vested interests in companies?

    A vested interest in something: mong được lợi từ cái gì
  • Câu 5: Nhận biết

    5. Cook the books / Cook the accounts

    He cooked the books of his business, and now he ____________________.

    Cook the books / Cook the accounts: gian lận sổ sách
  • Câu 6: Nhận biết

    6. Deep pockets

    Harold has very deep pockets, and ______________.

    Deep pockets: nặng túi
  • Câu 7: Nhận biết

    7. Dirt cheap

    If you buy something that's dirt cheap, the quality will probably ________________.

    Dirt cheap: rẻ như bùn
  • Câu 8: Nhận biết

    8. Easy come, easy go

    Pete lost a hundred dollars on a bet, and then said "Oh, well. Easy come, easy go." He wanted us to think that ______________.

    Easy come, easy go: của thiên trả địa (cái gì dễ đến cũng dễ đi)
  • Câu 9: Nhận biết

    9. Easy money

    Larry was always trying to think of ways to make easy money because he ____________________.

    Easy money: đồng tiền dễ kiếm
  • Câu 10: Nhận biết

    10. Feather your own nest

    Government officials in the Republic of Amoralia feather their own nests by __________________.

    Feather your own nest: biển thủ công quỹ vì tư lợi

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về thành ngữ Tiếng Anh về tiền Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo