Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và tương lai gần Tiếng Anh lớp 6

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới

Bài tập về thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và tương lai gần Tiếng Anh lớp 6 là bài tập hay và hữu ích cho các em học sinh lớp 6 tự tổng hợp, áp dụng và rèn luyện kỹ năng làm bài. Đề gồm 20 câu hỏi chia động từ dưới dạng điền từ vào chỗ trống. Sau đây mời các bạn làm bài test online!

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Chia động từ trong ngoặc theo thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn hoặc tương lai gần.

    1. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m. is going to take

    2. I'm afraid I _________________________ (not/ be) able to come tomorrow. am not going to be

    3. Because of the train strike, the meeting _______(not / take) place at 9 o'clock. is not going to take||isn't going to take

    4. According to the weather forecast, it _____________ (not/ snow) tomorrow is not going to snow||isn't going to snow

    5. ____________________ (they/ come) tomorrow? Are they going to come

    6. Look! They (run)_________________________together. are running

    7. Ann (like)____________her job very much. likes

    8. Sometimes, I (play)__________badminton. play

    9. If you lose your job, what ____________________ (you/ do)? are you going to do

    10. We usually (read)_________books, (listen)_________to music or (watch)_______TV. read, listen, watch

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    11. In your opinion, ____________________ (she/ be) a good teacher? is she

    12. (Son write) ___________to their friends every summer holiday? Does Son write

    13. ___________your mother (walk)_________to the market now? Is, walking

    14. What time ____________________ (the sun/ set) today? does the sun set

    15. ____________________ (she/ get) the job, do you think? Is she going to get

    16. ____________________ (David/ be) at home this evening? Is David going to be

    17. He (teach)_______________English in a big school in town. teaches

    18. What (you do) ___________ tonight? are you going to do

    19. (He play)__________sports at the moment? Is he playing

    20. Everyday she (go)____________to work by bike. goes

    21. What (you listen) ____________ on the radio now? are you listening

    Đáp án là:
    Chia động từ trong ngoặc theo thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn hoặc tương lai gần.

    1. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m. is going to take

    2. I'm afraid I _________________________ (not/ be) able to come tomorrow. am not going to be

    3. Because of the train strike, the meeting _______(not / take) place at 9 o'clock. is not going to take||isn't going to take

    4. According to the weather forecast, it _____________ (not/ snow) tomorrow is not going to snow||isn't going to snow

    5. ____________________ (they/ come) tomorrow? Are they going to come

    6. Look! They (run)_________________________together. are running

    7. Ann (like)____________her job very much. likes

    8. Sometimes, I (play)__________badminton. play

    9. If you lose your job, what ____________________ (you/ do)? are you going to do

    10. We usually (read)_________books, (listen)_________to music or (watch)_______TV. read, listen, watch

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    11. In your opinion, ____________________ (she/ be) a good teacher? is she

    12. (Son write) ___________to their friends every summer holiday? Does Son write

    13. ___________your mother (walk)_________to the market now? Is, walking

    14. What time ____________________ (the sun/ set) today? does the sun set

    15. ____________________ (she/ get) the job, do you think? Is she going to get

    16. ____________________ (David/ be) at home this evening? Is David going to be

    17. He (teach)_______________English in a big school in town. teaches

    18. What (you do) ___________ tonight? are you going to do

    19. (He play)__________sports at the moment? Is he playing

    20. Everyday she (go)____________to work by bike. goes

    21. What (you listen) ____________ on the radio now? are you listening

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và tương lai gần Tiếng Anh lớp 6 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
46
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo