Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về thì quá khứ hoàn thành

English Grammar: The Past Simple Tense

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Tiếng Anh chuyên đề thì quá khứ hoàn thành có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập kiến thức đã học về cấu trúc, cách dùng thi quá khứ hoàn thành hiệu quả.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Chia dạng đúng của động từ ở thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
  • 1.I _______ (marry) her two years before we met.
  • 2. Quan told me you ________ (buy) the old vicarage two years before your son’s birth.
  • 3. I wish I ________ (buy) had bought it before.
  • 4. When he arrived at the station the train _________ (leave).
  • 5. John _______ (play) tennis for 4 hours when he broke his leg.
  • 6. The dog came into the house once He ________ (finish) the housework.
  • 7. I ________ (drive) his car for 10 minutes when he realized it had a flat tyre.
  • 8. She ______ (throw) the letter away when she noticed it was not important.
  • 9. She ________ (swim) for 15 minutes when she understood she had lost his swimsuit.
  • 10. It ________ (rain) for two hour when the wind started to blow.
  • Bài 2. Chia động từ ở thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.
  • 1. They (go) ……………..home after they (finish) ………………… their work.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    went,had finished
  • 2. She said that she (already, see) ……………………. Dr. Rice.
    had already seen
  • 3. After taking a bath, he (go) ………………………….. to bed.
    went
  • 4. He told me he (not/eat) ………………………… such kind of food before.
    had not eaten
  • 5. When he came to the stadium, the match (already/begin) ………………………………….
    had already begun
  • 6. Before she (watch) ………………….. TV, she (do)……………………. homework.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    watched,had done
  • 7. After they (go) ………………………, I (sit) ……………….. down and (rest) ……………
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had gone,sat,rested
  • 8. Yesterday, John (go) ………………….. to the store before he (go) ………………… home.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had gone,went
  • 9. She (win) ………………………. the gold medal in 1986.
    won
  • 10. Our teacher (tell) …………….. us yesterday that he (visit) ……………… England in 1970.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    told,visited
  • 11. Alan (have) ………. hardly (prepare)……….. for dinner when her husband (go)……..home
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had,prepared,went
  • 12. No sooner (have) …………….… I (watch)……………. TV than the phone (ring)…………
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had,watched,rang
  • 13. After I (wash) …………………………….my clothes, I (sleep) ……………………………
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had washed,slept
  • 14. - “ It is the first time I have eaten sushi” , said Bill. - Bill said it (be) ……….. the first time he (eat) ……………….. sushi.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    was,had eaten
  • 15. – “ I broke my glasses yesterday”, said Lan. - Lan said that she (break) …………………………………… her glasses the day before.
    had broken
  • 16. I couldn’t attend the evening classes because I worked at night. If I (not work) ………………….. at night, I (attend) ………………….. the evening classes.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had not worked,would attended
  • 17. I didn’t have a laptop so I wish I (have) ………………………. a laptop.
    had had
  • 18. You didn’t stay home. I would rather you (stay) …………….. home.
    had stayed
  • Bài 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và hiện tại hoàn thành.
  • 1. She didn’t notice that she (never see) …………………….……… that film before.
    had never seen
  • 2. I suddenly (remember)............................... that I (forget) ………………………. my keys.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    remembered,had forgotten
  • 3. Bill no longer has his car. He (sell) …………………….. it.
    has sold
  • 4. (Have/you/put) ………………………. off the fire before you (go) ……………… out.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Had you put,went
  • 5. I was very pleased to see Mary again. I (not see) …………………….. for a long time.
    had not seen
  • Bài 3: Chia động từ ở thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.
  • 1. After she (finish) ____ breakfast she left the house.
    had finished
  • 2. Before he came to Warsaw he (live) ____ in Prague.
    had lived
  • 3. He (spend) ____ three years in Tahiti when he was a child.
    spent
  • 4. He told me he (never be) ____ to Australia before.
    had never been
  • 5. He told me he (never see) ____ anything like that.
    had never seen
  • 6. I (write) ____ a long letter to my mother yesterday.
    wrote
  • 7. I couldn't get in because I (lose) ____ my keys.
    had lost
  • 8. I felt really stupid because I (make) ____ a lot of mistakes.
    had made
  • 9. I paid for the window because my son (break) ____.
    had broken
  • 10. I told him I didn't know who (steal) ____ his pen.
    had stolen
  • 11.I was feeling very thirsty because I (drink) ____ too much alcohol the night before.
    had drunk
  • 12. The doctor examined her leg and (find) ____ that she had broken it.
    found
  • 13. When I saw her I knew we (never meet) ____ before.
    had never met
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
26
Sắp xếp theo
    🖼️

    Tiếng Anh cho người lớn

    Xem thêm