Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về thì quá khứ hoàn thành

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

English Grammar: The Past Simple Tense

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Tiếng Anh chuyên đề thì quá khứ hoàn thành có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập kiến thức đã học về cấu trúc, cách dùng thi quá khứ hoàn thành hiệu quả. 

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chia dạng đúng của động từ ở thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
    1.I _______ (marry) her two years before we met.
    2. Quan told me you ________ (buy) the old vicarage two years before your son’s birth.
    3. I wish I ________ (buy) had bought it before.
    4. When he arrived at the station the train _________ (leave).
    5. John _______ (play) tennis for 4 hours when he broke his leg.
    6. The dog came into the house once He ________ (finish) the housework.
    7. I ________ (drive) his car for 10 minutes when he realized it had a flat tyre.
    8. She ______ (throw) the letter away when she noticed it was not important.
    9. She ________ (swim) for 15 minutes when she understood she had lost his swimsuit.
    10. It ________ (rain) for two hour when the wind started to blow.
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2. Chia động từ ở thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.

    1. They (go) ……………..home after they (finish) ………………… their work. went,had finished

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. She said that she (already, see) ……………………. Dr. Rice. had already seen

    3. After taking a bath, he (go) ………………………….. to bed. went

    4. He told me he (not/eat) ………………………… such kind of food before. had not eaten

    5. When he came to the stadium, the match (already/begin) …………………………………. had already begun

    6. Before she (watch) ………………….. TV, she (do)……………………. homework. watched,had done

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    7. After they (go) ………………………, I (sit) ……………….. down and (rest) …………… had gone,sat,rested

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    8. Yesterday, John (go) ………………….. to the store before he (go) ………………… home. had gone,went

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. She (win) ………………………. the gold medal in 1986. won

    10. Our teacher (tell) …………….. us yesterday that he (visit) ……………… England in 1970. told,visited

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    11. Alan (have) ………. hardly (prepare)……….. for dinner when her husband (go)……..home had,prepared,went

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    12. No sooner (have) …………….… I (watch)……………. TV than the phone (ring)………… had,watched,rang

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    13. After I (wash) …………………………….my clothes, I (sleep) …………………………… had washed,slept

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    14. - “ It is the first time I have eaten sushi” , said Bill. - Bill said it (be) ……….. the first time he (eat) ……………….. sushi. was,had eaten

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    15. – “ I broke my glasses yesterday”, said Lan. - Lan said that she (break) …………………………………… her glasses the day before. had broken

    16. I couldn’t attend the evening classes because I worked at night. If I (not work) ………………….. at night, I (attend) ………………….. the evening classes. had not worked,would attended

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    17. I didn’t have a laptop so I wish I (have) ………………………. a laptop. had had

    18. You didn’t stay home. I would rather you (stay) …………….. home. had stayed

    Đáp án là:
    Bài 2. Chia động từ ở thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.

    1. They (go) ……………..home after they (finish) ………………… their work. went,had finished

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. She said that she (already, see) ……………………. Dr. Rice. had already seen

    3. After taking a bath, he (go) ………………………….. to bed. went

    4. He told me he (not/eat) ………………………… such kind of food before. had not eaten

    5. When he came to the stadium, the match (already/begin) …………………………………. had already begun

    6. Before she (watch) ………………….. TV, she (do)……………………. homework. watched,had done

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    7. After they (go) ………………………, I (sit) ……………….. down and (rest) …………… had gone,sat,rested

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    8. Yesterday, John (go) ………………….. to the store before he (go) ………………… home. had gone,went

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. She (win) ………………………. the gold medal in 1986. won

    10. Our teacher (tell) …………….. us yesterday that he (visit) ……………… England in 1970. told,visited

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    11. Alan (have) ………. hardly (prepare)……….. for dinner when her husband (go)……..home had,prepared,went

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    12. No sooner (have) …………….… I (watch)……………. TV than the phone (ring)………… had,watched,rang

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    13. After I (wash) …………………………….my clothes, I (sleep) …………………………… had washed,slept

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    14. - “ It is the first time I have eaten sushi” , said Bill. - Bill said it (be) ……….. the first time he (eat) ……………….. sushi. was,had eaten

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    15. – “ I broke my glasses yesterday”, said Lan. - Lan said that she (break) …………………………………… her glasses the day before. had broken

    16. I couldn’t attend the evening classes because I worked at night. If I (not work) ………………….. at night, I (attend) ………………….. the evening classes. had not worked,would attended

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    17. I didn’t have a laptop so I wish I (have) ………………………. a laptop. had had

    18. You didn’t stay home. I would rather you (stay) …………….. home. had stayed

  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và hiện tại hoàn thành.

    1. She didn’t notice that she (never see) …………………….……… that film before. had never seen

    2. I suddenly (remember)............................... that I (forget) ………………………. my keys. remembered,had forgotten

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. Bill no longer has his car. He (sell) …………………….. it. has sold

    4. (Have/you/put) ………………………. off the fire before you (go) ……………… out. Had you put,went

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. I was very pleased to see Mary again. I (not see) …………………….. for a long time. had not seen

    Đáp án là:
    Bài 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và hiện tại hoàn thành.

    1. She didn’t notice that she (never see) …………………….……… that film before. had never seen

    2. I suddenly (remember)............................... that I (forget) ………………………. my keys. remembered,had forgotten

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. Bill no longer has his car. He (sell) …………………….. it. has sold

    4. (Have/you/put) ………………………. off the fire before you (go) ……………… out. Had you put,went

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. I was very pleased to see Mary again. I (not see) …………………….. for a long time. had not seen

  • Câu 4: Nhận biết
    Bài 3: Chia động từ ở thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.

    1. After she (finish) ____ breakfast she left the house. had finished

    2. Before he came to Warsaw he (live) ____ in Prague. had lived

    3. He (spend) ____ three years in Tahiti when he was a child. spent

    4. He told me he (never be) ____ to Australia before. had never been

    5. He told me he (never see) ____ anything like that. had never seen

    6. I (write) ____ a long letter to my mother yesterday. wrote

    7. I couldn't get in because I (lose) ____ my keys. had lost

    8. I felt really stupid because I (make) ____ a lot of mistakes. had made

    9. I paid for the window because my son (break) ____. had broken

    10. I told him I didn't know who (steal) ____ his pen. had stolen

    11.I was feeling very thirsty because I (drink) ____ too much alcohol the night before. had drunk

    12. The doctor examined her leg and (find) ____ that she had broken it. found

    13. When I saw her I knew we (never meet) ____ before. had never met

    Đáp án là:
    Bài 3: Chia động từ ở thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.

    1. After she (finish) ____ breakfast she left the house. had finished

    2. Before he came to Warsaw he (live) ____ in Prague. had lived

    3. He (spend) ____ three years in Tahiti when he was a child. spent

    4. He told me he (never be) ____ to Australia before. had never been

    5. He told me he (never see) ____ anything like that. had never seen

    6. I (write) ____ a long letter to my mother yesterday. wrote

    7. I couldn't get in because I (lose) ____ my keys. had lost

    8. I felt really stupid because I (make) ____ a lot of mistakes. had made

    9. I paid for the window because my son (break) ____. had broken

    10. I told him I didn't know who (steal) ____ his pen. had stolen

    11.I was feeling very thirsty because I (drink) ____ too much alcohol the night before. had drunk

    12. The doctor examined her leg and (find) ____ that she had broken it. found

    13. When I saw her I knew we (never meet) ____ before. had never met

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về thì quá khứ hoàn thành Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
26
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo