Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh số 2

Từ định lượng trong Tiếng Anh - Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh

Mời các bạn tiếp tục tham khảo bài tập về từ định lượng trong Tiếng Anh được tổng hợp bởi VnDoc.com đưới đây. Các từ chỉ định lượng đều xuất hiện trong tất cả các bài thi, bài kiểm tra Tiếng Anh ở mọi cấp độ. Vì vậy bạn hãy luyện tập thật kĩ phần này để luôn đạt kết quả tốt trong các bài kiểm tra nhé.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Choose the best answer.
  • 1. There isn't ______ food in the house.
  • 2. How ______ boys bought tickets for the show ?
  • 3. He spends ______ his time watching television.
  • 4. Can you lend me ______ ringgit ?
  • 5. There was ______ rain yesterday.
  • 6. The thieves stole ______ goats.
  • 7. There is only ______ tea in the cup.
  • 8. We don't have ______ time to finish this work.
  • 9. I'm very thirsty. Give me ______ water.
  • 10. I'm tired. I need ______ rest.
  • 11. How ______ money did they steal ?
  • 12. A ______ of elephants destroyed the plants.
  • 13. On Sundays there is not ______ traffic along this road.
  • 14. I gave her a ______ of flowers.
  • 15. How ______ books did you buy ?
  • 16. He has spilt ______ ink on his clothes.
  • 17. A ______ of spectators cheered the players.
  • 18. There is too ______ sugar in that drink.
  • 19. It rained heavily. Only ______ children came to school.
  • 20. A flock of ______ crossed the country road.
  • Choose from much, many, some, few, a few, little, a little.
  • 1. ___________ students were able to pass the exam. It was rather disappointing.
    Few
  • 2. We need to hurry! We don't have ____________ time left.
    much
  • 3. Ryan had so __________ in his mind that he couldn't concentrate on anything anymore.
    much
  • 4. You just need __________ patience, you are rushing things to much.
    a little
  • 5. We have __________ bread left for breakfast, so we need to buy some.
    little
  • 6. __________ people might like to live a lonely life, but most don't.
    Some
  • 7. I've been there only once, so I don't remember _____________.
    much
  • 8. How __________ exercises have you done today?
    many
  • 9. Very __________ people are actually happy with their salaries.
    few
  • 10. How __________ much water can a camel store in his humps?
    much
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm