Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Từ định lượng trong Tiếng Anh - Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh

Mời các bạn tiếp tục tham khảo bài tập về từ định lượng trong Tiếng Anh được tổng hợp bởi VnDoc.com đưới đây. Các từ chỉ định lượng đều xuất hiện trong tất cả các bài thi, bài kiểm tra Tiếng Anh ở mọi cấp độ. Vì vậy bạn hãy luyện tập thật kĩ phần này để luôn đạt kết quả tốt trong các bài kiểm tra nhé.

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the best answer.
    1. There isn't ______ food in the house.
    2. How ______ boys bought tickets for the show ?
    3. He spends ______ his time watching television.
    4. Can you lend me ______ ringgit ?
    5. There was ______ rain yesterday.
    6. The thieves stole ______ goats.
    7. There is only ______ tea in the cup.
    8. We don't have ______ time to finish this work.
    9. I'm very thirsty. Give me ______ water.
    10. I'm tired. I need ______ rest.
    11. How ______ money did they steal ?
    12. A ______ of elephants destroyed the plants.
    13. On Sundays there is not ______ traffic along this road.
    14. I gave her a ______ of flowers.
    15. How ______ books did you buy ?
    16. He has spilt ______ ink on his clothes.
    17. A ______ of spectators cheered the players.
    18. There is too ______ sugar in that drink.
    19. It rained heavily. Only ______ children came to school.
    20. A flock of ______ crossed the country road.
  • Câu 2: Nhận biết
    Choose from much, many, some, few, a few, little, a little.

    1. ___________ students were able to pass the exam. It was rather disappointing. Few

    2. We need to hurry! We don't have ____________ time left. much

    3. Ryan had so __________ in his mind that he couldn't concentrate on anything anymore. much

    4. You just need __________ patience, you are rushing things to much. a little

    5. We have __________ bread left for breakfast, so we need to buy some. little

    6. __________ people might like to live a lonely life, but most don't. Some

    7. I've been there only once, so I don't remember _____________. much

    8. How __________ exercises have you done today? many

    9. Very __________ people are actually happy with their salaries. few

    10. How __________ much water can a camel store in his humps? much

    Đáp án là:
    Choose from much, many, some, few, a few, little, a little.

    1. ___________ students were able to pass the exam. It was rather disappointing. Few

    2. We need to hurry! We don't have ____________ time left. much

    3. Ryan had so __________ in his mind that he couldn't concentrate on anything anymore. much

    4. You just need __________ patience, you are rushing things to much. a little

    5. We have __________ bread left for breakfast, so we need to buy some. little

    6. __________ people might like to live a lonely life, but most don't. Some

    7. I've been there only once, so I don't remember _____________. much

    8. How __________ exercises have you done today? many

    9. Very __________ people are actually happy with their salaries. few

    10. How __________ much water can a camel store in his humps? much

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo