Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021 - Đề số 5

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021 - Đề 5 nằm trong bộ đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 4 do đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn. Đề thi Toán lớp 4 bao gồm cả các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận môn Toán có đầy đủ đáp án cho các em tham khảo và làm bài. Chúc các em học tốt.

Nhằm giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập chuẩn bị cho các đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 sắp tới, VnDoc giới thiệu bộ đề thi đầu năm lớp 4 môn Toán do đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn. Tài liệu được để dưới dạng trực tuyến, thông qua đó các em có thể trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Tải đề và đáp án tại đây: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021 - Đề số 5

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Phần trắc nghiệm
    Câu 1: Trong các số 57286, 57294, 57298, 57197 số lớn nhất là số:
    Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn X + 67263 = 91673 là:
    Câu 3: Kết quả của phép tính 8100 : 9 x 3 là:
    Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4m7dm = ….cm là:
    Câu 5:

    Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh bằng 7dm là:

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Phần tự luận

    Bài 1: Đặt rồi tính:

    31154 + 56812 = 87966

    94658 – 85613 = 9045

    6735 x 9 = 60615

    57848 : 7 = 8264

    Đáp án là:
    II. Phần tự luận

    Bài 1: Đặt rồi tính:

    31154 + 56812 = 87966

    94658 – 85613 = 9045

    6735 x 9 = 60615

    57848 : 7 = 8264

  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 2

    a, Tính nhanh:

    242 + 597 + 758 + 403 = 2000

    954 x 8 + 954 x 9 – 954 x 7 = 954 x (8 + 9 – 7) = 954 x 10 = 9540 9540

    Đáp án là:
    Bài 2

    a, Tính nhanh:

    242 + 597 + 758 + 403 = 2000

    954 x 8 + 954 x 9 – 954 x 7 = 954 x (8 + 9 – 7) = 954 x 10 = 9540 9540

  • Câu 4: Nhận biết
    b, Tìm X, biết:

    X + 2426 = 873 x 9 X =5431

    X – 8956 = 18744 : 6 X =12080

    Bài 3. Có 280 quả bóng được xếp vào 8 thùng. Hỏi 5 thùng như thế xếp được bao nhiêu quả bóng?

    5 thùng xếp được ............  (quả bóng)

    175
    Đáp án là:
    b, Tìm X, biết:

    X + 2426 = 873 x 9 X =5431

    X – 8956 = 18744 : 6 X =12080

    Bài 3. Có 280 quả bóng được xếp vào 8 thùng. Hỏi 5 thùng như thế xếp được bao nhiêu quả bóng?

    5 thùng xếp được ............  (quả bóng)

    175
  • Câu 5: Nhận biết
    Bài 4:
    Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 và chiều rộng bằng 1/8 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

    a.

    Chu vi của hình chữ nhật là: ...........  (cm)

    162

    b.

    Diện tích của hình chữ nhật là: ..........  (cm2)

    648
    Đáp án là:
    Bài 4:
    Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 và chiều rộng bằng 1/8 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

    a.

    Chu vi của hình chữ nhật là: ...........  (cm)

    162

    b.

    Diện tích của hình chữ nhật là: ..........  (cm2)

    648

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021 - Đề số 5 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo