Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2020 - 2021 - Đề 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6

Nhằm cung cấp cho các em học sinh tài liệu ôn thi khảo sát chất lượng đầu năm, VnDoc giới thiệu bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 giúp các em ôn tập, làm quen với nhiều dạng đề khác nhau, từ đó đạt điểm cao trong kì thi sắp tới của mình. 

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2020 - 2021 - Đề 1 là đề thi trực tuyến, thông qua đó các em có thể trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Chúc các em học tốt. 

Tải đề và đáp án tại đường link sau: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm học 2020 - 2021 - Đề số 1

Mời các bạn làm tiếp Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2020 - 2021 - Đề 2

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 6. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1. Đặt rồi tính:

    a, 268,17 + 384,83 = 653

    b, 87,1 – 32,936 = 54,164

    c, 27,25 x 14 = 381,5

    d, 66,96 : 5,4 = 12,4

    Đáp án là:
    Bài 1. Đặt rồi tính:

    a, 268,17 + 384,83 = 653

    b, 87,1 – 32,936 = 54,164

    c, 27,25 x 14 = 381,5

    d, 66,96 : 5,4 = 12,4

  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2. Tìm x, biết:

    a, x - \frac{5}{{12}} = \frac{2}{9}
    x = ............23/36

    b, x + \frac{3}{4} = \frac{{17}}{2}
    x = ...........31/4

    c, x \times \frac{7}{4} = \frac{{21}}{{36}}
    x = ...........1/3

    d, x:\frac{{27}}{{16}} = \frac{8}{9}
    x =3/2

    Bài 3. Lúc 8 giờ 35 phút, một người đi xe máy từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 98km. Trong lúc đi, xe máy có nghỉ 27 phút. Xe máy đến thành phố B lúc 11 giờ 50 phút. Tính vận tốc của xe máy.
    Trả lời:

    Vận tốc của xe máy là: ............ (km/h)

    35
    Đáp án là:
    Bài 2. Tìm x, biết:

    a, x - \frac{5}{{12}} = \frac{2}{9}
    x = ............23/36

    b, x + \frac{3}{4} = \frac{{17}}{2}
    x = ...........31/4

    c, x \times \frac{7}{4} = \frac{{21}}{{36}}
    x = ...........1/3

    d, x:\frac{{27}}{{16}} = \frac{8}{9}
    x =3/2

    Bài 3. Lúc 8 giờ 35 phút, một người đi xe máy từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 98km. Trong lúc đi, xe máy có nghỉ 27 phút. Xe máy đến thành phố B lúc 11 giờ 50 phút. Tính vận tốc của xe máy.
    Trả lời:

    Vận tốc của xe máy là: ............ (km/h)

    35
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 4.

    Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4,5m; chiều rộng là 2,5m và chiều cao là 1,8m (bể không có nắp đậy)

    a, Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước

    b, Bể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước, biết 1dm3 = 1 lít

    c, Trong bể đang có 16,2m3 nước. Tính chiều cao mực nước có trong bể


    a.

    Diện tích xung quanh của bể nước là: ...........  (m2)

    25,2

    -

    Diện tích toàn phần của bể nước (không có nắp) là: ...............  (m2)

    36,45

    b. Bể nước chứa được nhiều nhất .............. lít nước20250

    c.

    c, Chiều cao của mực nước đang có trong bể là: ........... (m)

    1,44

    Bài 5. Tìm năm số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của năm số đó là 2020 5 số liên tiếp cần tìm là: ...........402, 403, 404, 405, 406

    Điền các số theo thứ tự từ bé đến lớn cách nhau bằng dấu phẩy
    Đáp án là:
    Bài 4.

    Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4,5m; chiều rộng là 2,5m và chiều cao là 1,8m (bể không có nắp đậy)

    a, Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước

    b, Bể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước, biết 1dm3 = 1 lít

    c, Trong bể đang có 16,2m3 nước. Tính chiều cao mực nước có trong bể


    a.

    Diện tích xung quanh của bể nước là: ...........  (m2)

    25,2

    -

    Diện tích toàn phần của bể nước (không có nắp) là: ...............  (m2)

    36,45

    b. Bể nước chứa được nhiều nhất .............. lít nước20250

    c.

    c, Chiều cao của mực nước đang có trong bể là: ........... (m)

    1,44

    Bài 5. Tìm năm số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của năm số đó là 2020 5 số liên tiếp cần tìm là: ...........402, 403, 404, 405, 406

    Điền các số theo thứ tự từ bé đến lớn cách nhau bằng dấu phẩy

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2020 - 2021 - Đề 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo