Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS An Dương năm học 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS An Dương năm học 2015 - 2016 để tự ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Sau đây mời các em làm bài test online. Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I/ Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại).
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 2: Nhận biết
    II/ Choose the best option (A, B, C or D) to complete each sentences. (Chọn đáp án chính xác nhất để hoàn thành câu).
    1. How ............ rice do you want? I want 10 kilos.
    2. I'm ............. I want some bread.
    3. ".............. are her eyes? "They are black."
    4. ............. do you feel, Lan?
    5. Can I .............. you?
    6. I'd like a ......... of toothpaste, please.
    7. What would you like .......... breakfast?
    8. How much is this ......... of cooking oil?
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Supply the correct form of the verbs in brackets.

    1. They (play) .................... chess in classroom now. are playing

    2. Ha often (go) ................. jogging in the morning. goes

    3. How (she feel) ...............? She (be) .................. thirsty. does she feel, is

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. Hoa is tired. She would like (sit) ...................... down. to sit

    Đáp án là:
    III. Supply the correct form of the verbs in brackets.

    1. They (play) .................... chess in classroom now. are playing

    2. Ha often (go) ................. jogging in the morning. goes

    3. How (she feel) ...............? She (be) .................. thirsty. does she feel, is

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. Hoa is tired. She would like (sit) ...................... down. to sit

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Match words in column A with suitable words in column B.
                                A                         B
    1. a bar
    2. a can
    3. a tube
    4. a dozen 
    5. a bottle

    a. of toothpaste 
    b. eggs
    c. of cooking oil 
    d. of soap 
    e. of peas

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS An Dương năm học 2015 - 2016

    2. e

    3. a

    4. b

    5. c

    Đáp án là:
    IV. Match words in column A with suitable words in column B.
                                A                         B
    1. a bar
    2. a can
    3. a tube
    4. a dozen 
    5. a bottle

    a. of toothpaste 
    b. eggs
    c. of cooking oil 
    d. of soap 
    e. of peas

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS An Dương năm học 2015 - 2016

    2. e

    3. a

    4. b

    5. c

  • Câu 5: Nhận biết
    V. Read the passage and answer the questions bellow. (Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.)
    Miss Lan is a teacher. She's twenty-five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish, and her fovorite drink is orange juice. 

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS An Dương năm học 2015 - 2016

    2. How old is she? She is twenty-five years old.||She is 25 years old.

    3. Is she very beautiful? Yes, she is.

    4. What color is her hair? She has long black hair.

    5. Does she have a round face or an oval face? She has an oval face.

    Đáp án là:
    V. Read the passage and answer the questions bellow. (Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.)
    Miss Lan is a teacher. She's twenty-five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish, and her fovorite drink is orange juice. 

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS An Dương năm học 2015 - 2016

    2. How old is she? She is twenty-five years old.||She is 25 years old.

    3. Is she very beautiful? Yes, she is.

    4. What color is her hair? She has long black hair.

    5. Does she have a round face or an oval face? She has an oval face.

  • Câu 6: Nhận biết
    VI. Complete these sentences.

    1. What/ you/ like? I'd/ like/ bottle/ cooking oil. What would you like? I'd like a bottle of cooking oil.

    2. How much/ these pens? They/ 10.000 dong. How much are these pens? They are 10.000 dong.

    3. What/ would/ you/ like/ breakfast? I'd/ like/ bread. What would you like for breakfast? I'd like some bread.

    4. What/ be/ your favorite food? What is your favorite food?

    Đáp án là:
    VI. Complete these sentences.

    1. What/ you/ like? I'd/ like/ bottle/ cooking oil. What would you like? I'd like a bottle of cooking oil.

    2. How much/ these pens? They/ 10.000 dong. How much are these pens? They are 10.000 dong.

    3. What/ would/ you/ like/ breakfast? I'd/ like/ bread. What would you like for breakfast? I'd like some bread.

    4. What/ be/ your favorite food? What is your favorite food?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS An Dương năm học 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
13
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo