Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 7

Kiểm tra 45 phút Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra định kỳ học kì 1 lớp 7 môn Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 cả năm mới nhất trên VnDoc.com. Đề thi Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 7 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I/- Grammar and vocabulary:
  • A. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 4.
  • B. Chọn đáp án đúng.
  • 5. In __________ , we study different countries and their people .
  • 6. I have five periods __________ Friday.
  • 7. Minh usually __________ comics in his free time.
  • 8. Let’s __________ to the movies .
  • 9. My brother is good _____English .
  • 10. The Mekong River is the __________ river in Viet Nam .
  • 11. Would you like _____ a cold drink ?
  • 12.______do your classes start ? At one o’clock .
  • *Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
  • 13. Nam always__________________ the guitar after school. (practice).
    practices
  • 14. All the students _________________in the school yard now. (chat)
    are chatting
  • 15. What about ________________swimming? (go)
    going
  • 16. Would you like to__________soccer? (play)
    play
  • II. Reading

    Schools in Viet Nam are different from schools in the USA. Vietnamese students always wear school uniform. There are no lessons on Sunday. Students
    have one 20-minute break each day. At a break, many of them play games and talk with friends. Some go to the canteen and buy something to eat or
    drink. Our school year lasts for ten months from August to May .

  • A. Viết T (đúng) F (sai) cho những câu sau:
  • 1. Schools in Viet Nam and schools in the USA are the same .
    F
  • 2. Our school year lasts for ten months .
    T
  • B. Trả lời câu hỏi sau:
  • 1. What do Vietnamese students always wear?
    Vietnamese students always wear school uniform They wear school uniform
  • 2. Are there any lessons on Sunday?
    No, there aren't No, there are not
  • 3. How many breaks do they have?
    They have one 20-minute break each day
  • III. Writing: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
  • 1. Minh / go swimming / every afternoon.
    Minh goes swimming every afternoon.
  • 2. My sister / do / housework / at the moment.
    My sister is doing her housework at the moment.
  • 3. We / sometimes / play / marbles / recess.
    We sometimes play marbles at recess.
  • 4. Let / to / movie.
    Let go to the movie.
  • 5. What / about / music?
    What about listening to music?
  • Complete each sentence so it means the same as the sentence above.
  • 6. I didn’t go to school because I was sick.
    -> I was sick, so ………………………………….
    I was sick, so I didn't go to school.
  • 7. It will be good if you eat less meat and more vegetables.
    ->You should ………………………………………………
    You should eat less meat and more vegetable.
  • 8. He likes playing computer games in his free time.
    ->His hobby is …………………………………………
    His hobby is playing computer games.
  • 9. I am interested in watching TV in the evening.
    -> I enjoy……………………………………
    I enjoy watching TV in the evening.
  • 10. I think that learning English is important.
    ->I find ………………………………………….
    I find learning English is important.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
35
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh 7

    Xem thêm