Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Việt lớp 7 trường THCS Cam Thịnh Tây

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Việt lớp 7

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Việt lớp 7 trường THCS Cam Thịnh Tây là tài liệu tham khảo hữu ích mà VnDoc gửi đến các em học sinh, không chỉ giới thiệu các dạng bài tập và đề kiểm tra 45 phút lớp 7 khác nhau mà còn giúp các em ôn luyện lại được kiến thức đã học trên lớp.

Các bạn có thể tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Việt lớp 7 trường THCS Cam Thịnh Tây

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1

    Từ ghép được cấu tạo gồm:
  • Câu 2: Nhận biết

    2

    Từ "bất khuất, trung hậu" thuộc loại từ:
  • Câu 3: Nhận biết

    3

    Những từ phức có sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng là:
  • Câu 4: Nhận biết

    4

    Vai trò ngữ pháp của Đại từ:
  • Câu 5: Nhận biết

    5

    Từ " Tái phạm" có nghĩa:
  • Câu 6: Nhận biết

    6

    Yếu tố Hán Việt là tiếng:
  • Câu 7: Nhận biết

    7

    Từ đồng nghĩa là:
  • Câu 8: Nhận biết

    8

    Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống: "...... nhìn trăng sáng,

    Cúi đầu nhớ cố hương."
  • Câu 9: Nhận biết

    9

    Từ " Cờ" (Lá cờ), "Cờ" (Bàn cờ), các trường hợp này gọi là:
  • Câu 10: Nhận biết

    10

    "Nó ngồi lắng nghe cô giáo giảng bài đầu cuối giờ học". Xác định lỗi quan hệ từ trong câu trên:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Việt lớp 7 trường THCS Cam Thịnh Tây Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo