Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 9 và 10

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới

Đề kiểm tra 15’ môn Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 and 10 do VnDoc sưu tầm và soạn thảo sau đây với nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau có đáp án, nhằm mang đến nguồn tài liệu luyện thi và tài liệu giảng dạy hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô. Sau đây mời các em tham gia làm test.

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Choose the best answer.
    1. I am hot ____ I am thirsty.
    2. Would you like some orange juice?
    3. ____ is your hair? – It’s brown.
    4. What’s ____ job?
    5. Mary has ___ oval face.
    6. Miss Lien has ________ hair.
    7. What __ Mrs. White want? – She wants some vegetables.
    8. How do you feel?
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Supply the correct form of the verb:

    1. She _________________ hungry so she wants some rice. (feel) feels

    2. Mr. Thanh _________________ a big mouth. (have) has

    3. These students __________________ good gymnasts. (be) are

    4. What would they __________________ for dinner? (like) like

    Đáp án là:
    II. Supply the correct form of the verb:

    1. She _________________ hungry so she wants some rice. (feel) feels

    2. Mr. Thanh _________________ a big mouth. (have) has

    3. These students __________________ good gymnasts. (be) are

    4. What would they __________________ for dinner? (like) like

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Supply the correct word form:

    1. Her ______________ are white and clean. (tooth) teeth

    2. My __________________ drink is lemonade. (favor) favorite

    3. It’s hot. I’d like some ______________ tea. (ice) iced

    4. My mother wants a bottle of _________________ oil. (cook) cooking

    Đáp án là:
    III. Supply the correct word form:

    1. Her ______________ are white and clean. (tooth) teeth

    2. My __________________ drink is lemonade. (favor) favorite

    3. It’s hot. I’d like some ______________ tea. (ice) iced

    4. My mother wants a bottle of _________________ oil. (cook) cooking

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Rearrange the following sentences:

    1. and/ has/ lips/ a/ nose/ she/ small/ full/ . She has full lips and a small nose.||She has a small nose and full lips.

    2. wants/ hungry/ Mr/ noodles/ is/ he/ David/ so/ some/ . Mr David is hungry so he wants some noodles.

    Đáp án là:
    IV. Rearrange the following sentences:

    1. and/ has/ lips/ a/ nose/ she/ small/ full/ . She has full lips and a small nose.||She has a small nose and full lips.

    2. wants/ hungry/ Mr/ noodles/ is/ he/ David/ so/ some/ . Mr David is hungry so he wants some noodles.

  • Câu 5: Nhận biết
    V. Rewrite the following sentences:

    1. He has thin lips.  → His ___________________________________.lips are thin

    2. Daisy is not weak. → Daisy _________________________.is strong

    Đáp án là:
    V. Rewrite the following sentences:

    1. He has thin lips.  → His ___________________________________.lips are thin

    2. Daisy is not weak. → Daisy _________________________.is strong

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 9 và 10 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
45
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo