Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 5 Unit 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới

Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 gồm các dạng bài tập kiểm tra vốn từ vựng, điền từ vào chỗ trống, sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh. Hi vọng Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 sẽ là nguồn tài liệu hay và hữu ích dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh.

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Viết từ Tiếng Anh theo nghĩa Tiếng Việt đã cho.

    1. thành phố city

    2. làng xóm village

    3. tỉnh thành province

    4. thị trấn town

    5. địa chỉ adress

    6. tòa tháp tower

    7. tầng floor

    8. đường phố district

    9. quê nhà hometown

    10. vùng quê countryside

    11. núi mountain

    12. đất nước country

    Đáp án là:
    I. Viết từ Tiếng Anh theo nghĩa Tiếng Việt đã cho.

    1. thành phố city

    2. làng xóm village

    3. tỉnh thành province

    4. thị trấn town

    5. địa chỉ adress

    6. tòa tháp tower

    7. tầng floor

    8. đường phố district

    9. quê nhà hometown

    10. vùng quê countryside

    11. núi mountain

    12. đất nước country

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Dùng từ Tiếng Anh bên trên để điền vào câu thích hợp.

    1. Quang Nam …………….. is my father’s hometown. province

    2. My aunt and uncle live in a small ……………. in the countryside. village

    3. Her family lives on the third ……………… of HAGL Tower. floor

    4. There is a big and tall ………………… in front of my house. tower

    5. Da nang is one of the most beautiful ………….. in Vietnam. city

    6. Their …………….. is 97B, Nguyen Van Cu Street. address

    7. Truong Son is the longest ………………… in my country. mountain

    8. Peter’s ……………. is London City in England. hometown

    Đáp án là:
    II. Dùng từ Tiếng Anh bên trên để điền vào câu thích hợp.

    1. Quang Nam …………….. is my father’s hometown. province

    2. My aunt and uncle live in a small ……………. in the countryside. village

    3. Her family lives on the third ……………… of HAGL Tower. floor

    4. There is a big and tall ………………… in front of my house. tower

    5. Da nang is one of the most beautiful ………….. in Vietnam. city

    6. Their …………….. is 97B, Nguyen Van Cu Street. address

    7. Truong Son is the longest ………………… in my country. mountain

    8. Peter’s ……………. is London City in England. hometown

  • Câu 3: Nhận biết
    III.
    A) Sắp xếp lại thứ tự từ để tạo thành câu đúng.

    1. address/ What/ Mai’s/ is? What is Mai's address?

    2. does/ she/ Who/ with/ live? Who does she live with?

    3. her/ Is/ house/ beautiful? Is her house beautiful?

    4. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It. It is 56 Nguyen Trai Street.

    5. she/ Where/ does/ live? Where does she live?

    6. Da Nang/ hometown/ His/ city/ is. His hometown is Da Nang city.

    7. hometown/ like/ What/ his/ is? What is his hometown like?

    8. small/ quiet/ village/ and/ It/ is. It is quiet and small village.

    9. you/ Do/ your/ live/ with/ parents? Do you live with your parents?

    10. are/ modern/ There/ towers/ my/ in/ town. There are modern towers in my town.

    Đáp án là:
    III.
    A) Sắp xếp lại thứ tự từ để tạo thành câu đúng.

    1. address/ What/ Mai’s/ is? What is Mai's address?

    2. does/ she/ Who/ with/ live? Who does she live with?

    3. her/ Is/ house/ beautiful? Is her house beautiful?

    4. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It. It is 56 Nguyen Trai Street.

    5. she/ Where/ does/ live? Where does she live?

    6. Da Nang/ hometown/ His/ city/ is. His hometown is Da Nang city.

    7. hometown/ like/ What/ his/ is? What is his hometown like?

    8. small/ quiet/ village/ and/ It/ is. It is quiet and small village.

    9. you/ Do/ your/ live/ with/ parents? Do you live with your parents?

    10. are/ modern/ There/ towers/ my/ in/ town. There are modern towers in my town.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
48
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo