Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2014 - 2015 Trường TH Lê Văn Tám, Quảng Nam

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án  

Mời các em học sinh lớp 4 tham khảo bài test Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2014 - 2015 Trường TH Lê Văn Tám, Quảng Nam trên trang VnDoc.com để ôn tập và rèn luyện, chuẩn bị cho kì thi cũng như kiểm tra cuối kì sắp tới gần. Bài test có đi kèm với phần đáp án giúp các em so sánh kết quả sau khi hoàn thành bài thi. Chúc các em học tốt! 

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Số 85201890 được đọc là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là số:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Số thích hợp điền vào ô trống để  574...86 > 574886 là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Số thích hợp điền vào ô trống để 12m2 3dm2 = ....... dm2 là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Số thích hợp điền vào ô trống để 1 tấn = .......... kg là:
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: Tính: Câu 6.1:
    9876402 + 1285694  = ..........11162096
    Đáp án là:
    Câu 6: Tính: Câu 6.1:
    9876402 + 1285694  = ..........11162096
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 6.2: 37200 : 120 = ............310
    Đáp án là:
    Câu 6.2: 37200 : 120 = ............310
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 7: Một đội công nhân sửa đường có 45 người, trong ngày đầu đã sửa được 1081m đường, ngày thứ hai sửa được 1169m đường. Hỏi trung bình trong 1 ngày, mỗi người công nhân đó đã sửa được bao nhiêu mét đường?
    Trả lời:
    Trung bình trong 1 ngày, mỗi người công nhân đó sửa được .................. m đường.
    25
    Đáp án là:
    Câu 7: Một đội công nhân sửa đường có 45 người, trong ngày đầu đã sửa được 1081m đường, ngày thứ hai sửa được 1169m đường. Hỏi trung bình trong 1 ngày, mỗi người công nhân đó đã sửa được bao nhiêu mét đường?
    Trả lời:
    Trung bình trong 1 ngày, mỗi người công nhân đó sửa được .................. m đường.
    25
    Cách 1:
    Cả hai ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là:
    1081 + 1169 = 2250 (m)
    Trung bình trong 1 ngày, đội đó sửa được số mét đường là:
    2250 : 2 = 1125 (m)
    Trung bình 1 ngày, mỗi người công nhân sửa được số mét đường là:
    1125 : 45 = 25 (m)
    Đáp số: 25 mét đường
    Cách 2:
    Cả hai ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là:
    1081 + 1169 = 2250 (m)
    Trung bình trong 2 ngày, mỗi người công nhân đó sửa được số mét đường là:
    2250 : 45 = 50 (m)
    Trung bình 1 ngày, mỗi người công nhân sửa được số mét đường là:
    50 : 2 = 25 (m)
    Đáp số: 25 mét đường 
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 8:

    Cho hình vẽ:

    Biết ABCD và BMNC là các hình vuông có cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ trống:
    Câu 8.1:
    Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng ..................................

  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 8.2: Diện tích hình chữ nhật AMND là: ................................... cm2.128
    Đáp án là:
    Câu 8.2: Diện tích hình chữ nhật AMND là: ................................... cm2.128

    Cách 1:

    Diện tích mỗi hình vuông ABCD; BMNC
               8 x 8 = 64 (cm2) (0,5 điểm)
    Diện tích hình chữ nhật AMND (bằng tổng diện tích hai hình vuông) là:
              64 x 2 = 128 (cm2) (0,5 điểm)
                                Đáp số 128cm2

    Hoặc theo cách 2:

    Hình chữ nhật AMND có chiều dài (bằng 2 cạnh hình vuông) là:
                8 + 8 = 16 (cm) (0,5 điểm)
    Hình chữ nhật AMND có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông là: 8 cm
    Diện tích hình chữ nhật AMND là: 16 x 8 = 128 (cm2) (0,5 điểm)
                                                                                      Đáp số 128 cm2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2014 - 2015 Trường TH Lê Văn Tám, Quảng Nam Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo